Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is c...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2018

Đáp án D

Kiến thức câu gián tiếp

“Why don’t you...? => câu đề nghị => dùng động từ “suggest"

Suggest + Ving (nếu như đồng chủ ngữ)

Suggest that + S + (should) + V (nếu như không đồng chủ ngữ)

A. Robert đề nghị sơn lại phòng cho Lam.

D. Robert đề nghị rằng Lam nên nhờ người sơn lại phòng của mình.

Câu B sai về đại từ, câu C sai về nghĩa.

27 tháng 1 2019

Đáp án D

Kiến thức: Viết lại câu

Giải thích:

Tạm dịch: "Tôi sẽ giúp bạn làm các món ăn nhé Carlo? " Robert nói.

A. Robert gợi ý giúp Carlo với các món ăn.

B. Sai cấu trúc với suggest.

C. Sai cấu trúc với offer, thường ta dùng offer + sb + sth

D. Robert đề nghị giúp Carlo làm các món ăn

12 tháng 8 2017

Đáp án D

Kiến thức về câu tường thuật

Cấu trúc:

- Shall I +V(bare): đề nghị giúp ai

- Suggest + Ving: gợi ý, đề xuất làm gì

- Offer + to V: đề nghị làm gì

 Loại phương án B/C vì sai cấu trúc

Tạm dịch: “Tôi sẽ giúp bạn làm các món ăn nhé Carlo?” Robert nói.

 Đáp án D (Robert đề nghị giúp Carlo làm các món ăn.)

XII. Combine the following sentences into one sentence, using (not) + adj + enough.1. He wasn’t very experienced. He couldn’t do the job.=> ........................................................................................................................................................................................................ 2. She can’t ride a motorbike because she is too young.=>...
Đọc tiếp

XII. Combine the following sentences into one sentence, using (not) + adj + enough.

1. He wasn’t very experienced. He couldn’t do the job.

=> ........................................................................................................................................................................................................

2. She can’t ride a motorbike because she is too young.

=> ........................................................................................................................................................................................................

3. The boy is too young. He doesn’t understand it.

=> ........................................................................................................................................................................................................

4. You can’t put this book in your pocket because it is too big.

=> ........................................................................................................................................................................................................

5. The weather isn’t very warm. We can’t go swimming.

=> ........................................................................................................................................................................................................

6. I am very lucky because I have many good friends.

=> ........................................................................................................................................................................................................

7. This exercise is too difficult for me to do.

=> ........................................................................................................................................................................................................

8. He is too young to drive a car.

=> ........................................................................................................................................................................................................

9. The book was so interesting that I read it twice.

=> ........................................................................................................................................................................................................

10. It is such cold water that you can’t go swimming today.

=>          

4
19 tháng 4 2016

1. he was not experienced enough to do the job.

2. she is not old enough to ride a motorbike

3.The boy is not old enough to understand it

4.Your pocket is not big enough to put this book in

5.The weather is not warm enough for us to go swimming.

6. I am lucky enough to have many friends

7.This exercies is not easy enough for me to do

8.He is not old enough to drive a car

9. The book is interesting enough for me to read it twice

10. The water is not warm enough for you to go swimming today

19 tháng 4 2016

Bạn không biết câu nào =="

Will you please speak louder? I _________hear you.A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn'tCâu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn'tCâu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________A. digest B. taste C. swallow D. chewChoose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the...
Đọc tiếp

Will you please speak louder? I _________hear you.

A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't

Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.

A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't

Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________

A. digest B. taste C. swallow D. chew

Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9

Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)

Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.

Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.

Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.

Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.

Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?

Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.

A. will B. may C. can D. must

Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.

A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14

Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited

Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason

Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native

Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________

A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve

Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species

A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous

Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.

A. needn't B. mustn't C. must D. need

Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________

A. exist B. extinction C. extinct D. existence

Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.

A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't

Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________

A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked

3
15 tháng 4 2016

Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.

A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't

Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.

A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't

Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________

A. digest B. taste C. swallow D. chew

Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9

Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)

Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.

Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.

Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.

Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.

Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?

Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.

A. will B. may C. can D. must

Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.

A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14

Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited

Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason

Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native

Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________

A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve

Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species

A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous

Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.

A. needn't B. mustn't C. must D. need

Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________

A. exist B. extinction C. extinct D. existence

Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.

A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't

Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________

A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked

14 tháng 4 2016

giup minh voi cac ban

 

15 tháng 5 2019

ĐÁP ÁN D

19 tháng 2 2018

Đáp án B.

are who

Who thay thế cho danh từ chỉ người đứng làm chủ ngữ

Tạm dịch: Hoàng tử Harry và cô Meghan Markle đã yêu cầu rằng những người được chọn tới lễ cưới của họ đa dạng về nguồn gốc, lứa tuổi, bao gồm cả những người trẻ tuổi người mà cho thấy được tinh thần lãnh đạo mạnh mẽ và những người mà đã phục vụ cộng đồng của họ.

17 tháng 4 2019

ĐÁP ÁN C

Kiến thức câu tường thuật

Đề bài: “Sao anh không trả lời đề nghị của Chủ tịch bây giờ nhỉ?”, Mary nói với chồng.

A. Mary nghĩ tại sao chồng mình không trả lời đề nghị của Chủ tịch ngay.

B. Mary ra lệnh cho chồng trả lời đề nghị của Chủ tịch ngay.

C. Mary khuyên chồng nên trả lời đề nghị của Chủ tịch ngay.

D. Mary bảo chồng tại sao anh ta không trả lời đề nghị của Chủ tịch ngay.

14 tháng 1 2018

By the time + S + V ( hiện tại đơn) +...+, S + V ( tương lai hoàn thành)

Đáp án A. sửa thành “ finishes”

16 tháng 7 2019

 

Kiến thức: Cấu trúc câu với “enough”

Giải thích: Cấu trúc: S + tobe + adj + enough + (for O) + to Vo

Tạm dịch: Căn phòng quá nhỏ để chúng tôi chơi nhạc.

A. Chúng tôi có thể chơi nhạc nếu căn phòng nhỏ hơn.

Căn phòng nhỏ đến mức chúng ta có thể chơi nhạc.

Phòng không đủ rộng để chúng tôi chơi nhạc.

Căn phòng không đủ nhỏ để chúng tôi chơi nhạc.

Chọn C