Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Tôi đã không nhìn thấy James hoặc em gái của mình trong một thời gian rất dài.
A. Đã lâu rồi tôi mới thấy James hoặc chị gái của anh ấy.
B. Tôi biết tôi đã gặp James, nhưng tôi không nghĩ rằng tôi đã gặp em gái mình trước đây.
C. Sai vì từ “by” không dùng với anyone
D. Tôi đã gặp cả James và em gái của anh ấy trước đây, nhưng đã lâu lắm rồi.
B
Đây là lần đầu tiên tôi ra ngoài đi picnic
A. Tôi đã ra ngoài đi picnic ( sai về nghĩa)
B. Tôi chưa đi picnic lần nào trước đây
C. Tôi đã từng chưa đi picnic lần nào trước đây ( sai về nghĩa)
D. Tất cả các đáp án đều đúng (sai)
Đáp án B
Chọn A
Tạm dịch:
“Tôi đã từng không phóng khoáng cho lắm.” Quản lí nói
A. Quản lí thú nhận rằng anh ta đã không phóng khoáng cho lắm. -> đúng
Chọn A.
Đáp án B
“Tôi không hề cở mở” – Người quản lí nói.
= B. Người quản lí thừa nhận không có thái độ cởi mở.
Chú ý: (to) admit V-ing: thừa nhận làm gì.
Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:
A. Người quản lí hứa sẽ có thái độ rất cởi mở.
(to) promise to V: hứa làm gì.
C. Người quản lí phủ nhận có thái độ rất cở mở.
(to) deny V-ing: phủ nhận làm gì.
D. Người quản lí từ chối có thái độ cở mở.
(to) refuse to V: từ chối làm gì
Chọn B
Tạm dịch: “Tôi không phải là người cởi mở” người quản lý nói.
A. Người quản lý hứa sẽ rất cởi mở.
B. Người quản lý thừa nhận không có cởi mở.
C. Người quản lý phủ nhận đã rất cởi mở.
D. Người quản lý từ chối đã rất cởi mở.
=> Đáp án B
Đáp án B
Kiến thức: từ vựng, câu gián tiếp
Giải thích:
promise (to do something): hứa làm gì admit doing something: thừa nhận điều gì
deny doing something: phủ nhận điều gì refuse to do something: từ chối điều gì
Tạm dịch: Người quản lý nói: "Tôi không hề cởi mở. => Người quản lý thừa nhận không có thái độ cởi mở.
Đáp án C
This is the first time: đây là lần đầu tiên = ...never...before : chưa bao giờ...trước đó
Đây là lần đầu tiên tôi đi dã ngoại
= C. Tôi chưa bao giờ đi dã ngoại trước đó.
Chọn đáp án C
This is the first time: đây là lần đầu tiên = ...never...before : chưa bao giờ...trước đó
Đây là lần đầu tiên tôi đi dã ngoại
= C. Tôi chưa bao giờ đi dã ngoại trước đó
Đáp án là C.
Đó là lần đầu tiên tôi đến hội chợ hoa.
A.Tôi đã không đến hội chợ hoa nhiều năm nay.
B. Đây là lần đầu tiên tôi nhìn thấy nhiều hoa như vậy.
C. Tôi chưa từng đến hội chợ hoa trước đây.
D. Đây là hội chợ hoa đầu tiên tôi biết.
Cấu trúc: It’s the first time + S + have/ has Ved/ V3 = S + have/ has not Ved/ V3 before