Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is c...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 10 2018

Đáp án B

Có cần thiết phải gặp giám đốc ở sân bay không?

A. sai vì câu gốc chia ở thì hiện tại đơn còn thì của câu A là quá khứ đơn.

B. Người quản lí có cần phải được gặp ở sân bay không?

Chuyển chủ động sang bị động

C. sai vì "have to” đi với trợ động từ “Do” không có “tobe had to”

D. Người quản lí có phải gặp ở sân bay không? Sai vì “meet” là ngoại động từ nên cần có tân ngữ phía sau.

7 tháng 8 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: “Không thể là Mike làm rò rỉ tài liệu, đó có thể là Tom” người quản lý của chúng tôi nói.

Viết lại câu, đổi từ trực tiếp sang gián tiếp nên đáp án đúng là A, sử dụng cấu trúc “suspect sb of doing/ having done sth”.

2 tháng 11 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: “Không thể là Mike làm rò rỉ tài liệu, đó có thể là Tom” người quản lý của chúng tôi nói.

Viết lại câu, đổi từ trực tiếp sang gián tiếp nên đáp án đúng là A, sử dụng cấu trúc “suspect sb of doing/ having done sth”.

19 tháng 9 2017

ĐÁP ÁN B

7 tháng 3 2018

Đáp án D.

Cấu trúc đảo ngữ: với not until đứng đầu câu thì thực hiện đảo ngữ ở vế sau.

Not until + MĐ/ trạng ngữ chỉ thời gian + trợ động từ + S + V: Mãi cho đến … thì …

15 tháng 5 2017

D

Cấu trúc đảo ngữ “Not until”: Not until + clause/adv of time + auxiliary + S + V/

Tạm dịch:

“Chúng tôi đã đến sân bay. Chúng tôi nhận ra rằng hộ chiếu của mình vẫn đang ở nhà.”

D. Chỉ khi đến sân bay chúng tôi mới nhận ra rằng hộ chiếu của mình đang ở nhà.

3 tháng 9 2018

Đáp án B

Kiến thức câu bị động

Chủ động: People/they + think/say/suppose/believe/consider/report ..... + that + clause.

Bị động:

- It's + thought/said/ supposed/baheved/considered/reported...+ that + Clause

- S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf/ to + have + P2.

Câu A, C, D sai nghĩa.

Tạm dịch: Người ta nói rằng không ít hơn mười người sẽ được phỏng vấn cho công việc.

XII. Combine the following sentences into one sentence, using (not) + adj + enough.1. He wasn’t very experienced. He couldn’t do the job.=> ........................................................................................................................................................................................................ 2. She can’t ride a motorbike because she is too young.=>...
Đọc tiếp

XII. Combine the following sentences into one sentence, using (not) + adj + enough.

1. He wasn’t very experienced. He couldn’t do the job.

=> ........................................................................................................................................................................................................

2. She can’t ride a motorbike because she is too young.

=> ........................................................................................................................................................................................................

3. The boy is too young. He doesn’t understand it.

=> ........................................................................................................................................................................................................

4. You can’t put this book in your pocket because it is too big.

=> ........................................................................................................................................................................................................

5. The weather isn’t very warm. We can’t go swimming.

=> ........................................................................................................................................................................................................

6. I am very lucky because I have many good friends.

=> ........................................................................................................................................................................................................

7. This exercise is too difficult for me to do.

=> ........................................................................................................................................................................................................

8. He is too young to drive a car.

=> ........................................................................................................................................................................................................

9. The book was so interesting that I read it twice.

=> ........................................................................................................................................................................................................

10. It is such cold water that you can’t go swimming today.

=>          

4
19 tháng 4 2016

1. he was not experienced enough to do the job.

2. she is not old enough to ride a motorbike

3.The boy is not old enough to understand it

4.Your pocket is not big enough to put this book in

5.The weather is not warm enough for us to go swimming.

6. I am lucky enough to have many friends

7.This exercies is not easy enough for me to do

8.He is not old enough to drive a car

9. The book is interesting enough for me to read it twice

10. The water is not warm enough for you to go swimming today

19 tháng 4 2016

Bạn không biết câu nào =="

24 tháng 11 2018

Đáp án B

Kiến thức về câu tường thuật

Đề bài: Giám đốc bảo rằng "Tôi chưa thật sự cởi mở"

= B. Giám đốc thừa nhận rằng mình không thật sự cởi mở.

Các đáp án khác:

A. Giám đốc hứa rằng mình thật sự cởi mở.

C. Giám đốc không thừa nhận rằng mình thật sự cởi mở.

D. Giám đốc từ chối rằng mình không thật sự cởi mở.

14 tháng 12 2018

Đáp án C

Kiến thức về động từ khuyết thiếu

Đề bài: Anh ấy vội vã đến sân bay, việc mà không cần thiết bởi vì chuyến bay của anh ấy đã bị trì hoãn gần một tiếng đồng hồ.

= C. Anh ấy lẽ ra không cần phải vội vã đến sân bay vì máy bay của anh ấy bị trì hoãn gần một giờ.

Cấu trúc:

- Should + have + Vp2: diễn tả những việc lẽ ra nên làm nhưng đã không làm

- Can’t + have + Vp2: diễn tả những điều không thể đã xảy ra vì có căn cứ, cơ sở rõ ràng

- Needn't + have + Vp2: diễn tả những điều lẽ ra không cần thiết phải làm nhưng đã làm

- Must + have + Vp2 : diễn tả suy luận hợp lí trong quá khứ