Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Kiến thức: Văn hoá giao tiếp
Giải thích:
Tạm dịch: Susan chia sẻ với bạn của cô về chiếc ví bị mất của cô.
Susan: "Tớ đã bị mất ví."
Bạn của cô: "___________."
A. Nó thật bất cẩn C. Không có gì
B. Ôi, thật đáng tiếc D. Ôi, hãy cẩn thận
Đáp án C
Tình huống giao tiếp
Daisy: “ _____?”
Mary: “Không, hết rồi/ chỉ thế thôi”.
Thành ngữ: that’s about it for now: Used to say that you have finished telling somebody about st and there is nothing to add.
A. Chẳng có gì để công bố. B. Khi nào chúng ta có thể dừng lại.
C. Còn gì nữa không? D. Cậu đang nghĩ gì vậy?
Chỉ có đáp án C là phù hợp.
Đáp án C
Tình huống giao tiếp
Alice gặp Mary ở lớp sau khi Mary đã cắt tóc
Alice: Kiểu tóc của bạn nhìn hấp dẫn quá Mary!
Mary: _____________
A. Thank you very much. I am afraid: Cảm ơn nhiều nha. Tôi e ngại.
B. You are telling a lie: Bạn đang nói dối.
C. Thank you for your compliment: Cảm ơn vì lời khen của cậu.
D. I don’t like your sayings: Tớ không thích phát biểu của cậu.
Chọn A
Tạm dịch:
Mary và bạn cô ấy, Ensoleill, đang ở trong một quán cafe.
Mary: “Cậu muốn ăn kem trà xanh hay caramen và mứt?”
Ensoleill: “ ”
A. Sao cũng được, không quan trọng đâu.
B. Mình thích ăn tất cả.
C. Ừ, mình thích hai cái đó.
D. Cái nào cũng được. Đều ngon cả mà.
Chọn đáp án D
Tạm dịch: Jane đang nói chuyện với Mike, người vừa giúp cô mang hành lý
Jane: “_______”
Mike: “Đó là hân hạnh của tôi”
A. It’s too heavy: Nó quá nặng
B. It’s not my duty: Đó không phải nhiệm vụ của tôi
C. Welcome back: Chào mừng quay lại
D. Thanks a lot, indeed: Cảm ơn rất nhiều
Ta thấy câu trả lời của Mike là một lời đáp lại câu cảm ơn. Vậy ta chọn đáp án đúng là D.
Đáp án B
Kiến thức câu điều kiện loại 3: If + S + had Ved/ V3, S + would/ could have Ved
=>Ngữ cảnh phải ở thì quá khứ đơn.
Nếu Janet kiểm tra ví, cô ấy sẽ không để quên bằng lái ở nhà.
A.Janet đã quên cả ví và bằng lái.
B. Janet đã quên bắng lái nhưng không quên ví.
C. Janet quên ví nhưng không quên bằng lái.
D. Janet quên cả ví và bằng lái
Chọn đáp án A
Tạm dịch: Laura đang nói với Bob về kết quả kì thi của cô ấy
Laura: “_______”
Bob: “Thật tuyệt vời. Chúc mừng nhé”
A. I’ve passed the exam with an A: Mình đã vượt qua kì thi với một điểm A
B. I’ll get the exam results tomorrow: Mình sẽ có kết quả kì thi vào ngày mai
C. I hope I’ll pass the exam tomorrow: Mình hy vọng mình sẽ vượt qua kì thi ngày mai
D. I didn’t do well in the exam: Mình đã không làm tốt trong kì thi
Ta thấy câu trả lời của Bob là câu khen ngợi, chúc mừng. Như vậy có thể suy đoán về kết quả kì thi của Laura là rất tốt.
Vậy chọn đáp án đúng là A
Chọn đáp án A
Tạm dịch: Laura đang nói với Bob về kết quả kì thi của cô ấy
Laura: “_______”
Bob: “Thật tuyệt vời. Chúc mừng nhé”
A. I’ve passed the exam with an A: Mình đã vượt qua kì thi với một điểm A
B. I’ll get the exam results tomorrow: Mình sẽ có kết quả kì thi vào ngày mai
C. I hope I’ll pass the exam tomorrow: Mình hy vọng mình sẽ vượt qua kì thi ngày mai
D. I didn’t do well in the exam: Mình đã không làm tốt trong kì thi
Ta thấy câu trả lời của Bob là câu khen ngợi, chúc mừng. Như vậy có thể suy đoán về kết quả kì thi của Laura là rất tốt.
Vậy chọn đáp án đúng là A
Đáp án B
Tình huống giao tiếp
Tạm dịch: Susan chia sẻ với bạn của cô về chiếc ví bị mất của mình.
Susan: “Tớ đã bị mất ví.”
Bạn của cô: “_________.”
A. Nó thật bất cẩn. B. Ôi, thật đáng tiếc.
C. Không có gì. D. Ôi, hãy cẩn thận.