Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Tạm dịch: Đây là chất hóa học gì? Nó tỏa ra mùi khó ngửi thật.
- to give off: thải ra, phát ra (khí, ánh sáng...)
- to give up: từ bỏ
Đáp án B.
A. give over: ngừng làm gì (sử dụng với lối nói mệnh lệnh)
B. give off: xả ra
C. give down (give a/the thumbs - down): cử chỉ đưa ngón tay xuống (phản đối)
D. give up: từ bỏ
Tạm dịch: Đây là chất hóa học gì? Nó đang tỏa ra một mùi thật kinh khủng.
Đáp án B
Kiến thức: Câu hỏi đuôi Thể phủ định ( nobody), trợ động từ + S?
Tạm dịch: Tối nay không ai ở lại muộn, phải không?
Đáp án C
Dịch: “Mẹ ơi! Con được 7 điểm thi IELTS.” – “Con làm tốt lắm!”
Đáp án là C.
Jewelry: đồ trang sức
Boutique: cửa hàng quần áo
Bakery: cửa hàng bánh
Drugstore: hiệu thuốc
Câu này dịch như sau: Tôi đã mua một ít bánh mì ở cửa hàng bánh
Đáp án C.
Cách thành lập câu hỏi đuôi:
- Câu giới thiệu dùng thì HTHT hoặc HTHTTD, phần hỏi đuôi phải muợn trợ động từ have hoặc has.
- Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.
S + V(s/ es/ ed/ 2)…., don’t/ doesn’t/ didn’t + S?
- Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định
S + don’t/ doesn’t/ didn’t + V.....,do/ does/ did + S?
Tạm dịch: Người mới đến cổ rất ít bạn phái không?
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc mệnh đề rút gọn : Khi hai mệnh đề trong cùng một câu có chung chủ ngữ, ta có thể rút gọn chủ ngữ ở mệnh đề đầu tiên bằng các cách :
- Khi hành động mang tính chủ động thì mệnh đề bắt đầu bằng V-ing
- Khi hành động mang tính bị động thì mệnh đề bắt đầu bằng V(Phân từ II)
- Khi hành động chỉ mục đích thì mệnh đề bắt đầu bằng "to + V(nguyên thể)"
- Khi hành động mang tính hoàn thành thì mệnh đề bắt đầu bằng "Having + V(Phân từ II)"
Trong câu, chủ thể là người chịu tác động của hành động soak = làm ướt nên mệnh đề bắt đầu bằng động từ phân từ II
Dịch nghĩa: Bị ướt đến tận da, họ cuối cùng cũng đến được nhà ga.
Đáp án C
Câu này thuộc dạng đặc biệt của câu điều kiện loại 3
But for/Had it not been for/Without + N, S + would +have + Ved/3: Nếu không có nhờ vào
Đáp án B.
Tạm dịch: Đây là chất hóa học gì? Nó tỏa ra mùi khó ngửi thật.
- to give off: thải ra, phát ra (khí, ánh sáng...)
- to give up: từ bỏ