K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 1 2019

Đáp án A

In case of + N: phòng khi, trong trường hợp

But for + N: ngoại trừ, nếu không có

As a result of: kết qu

in addition to + N: thêm vào

Dịch: Chúng ta nên dự phòng đồ trang sức quí trong trường hợp bị trộm

1 tháng 11 2019

Đáp án A.

Cấu trúc: be under pressure: chịu áp lực

Tạm dịch: Học sinh bây giờ phải chịu áp lực ít hơn do có những thay đổi trong quá trình thi cử

8 tháng 10 2019

Đáp án A

Tobe under pressure: chịu áp lực.

Dịch: Học sinh chịu áp lực nhẹ hơn do sự thay đổi trong cách thức kiểm tra.

5 tháng 1 2020

Đáp án là B.

Lack of: sự thiếu hụt

Shortage: sự thiếu thốn

Desire: khát khao

Famine: nạn đói

Câu này dịch như sau: Khoảng 100 người đã chết do kết quả trực tiếp của sự thiếu thốn thực phẩm ở thủ đô này

18 tháng 9 2018

Đáp án : A

Phía trước có đề cập đến “species” vì thế phía sau sẽ nói về “biodiversity” (đa dạng sinh học)

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

28 tháng 11 2017

Chọn B

A. go(v): đi

B. move(v): di chuyển

C. dive(v): lặn

D. jump(v): nhảy

Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.

12 tháng 5 2019

Chọn C       Chỗ trống 1: Chỉ lởi khuyên vì có cụm In case: phòng trường hợp.

Chỗ trống 2: Giả định không có thực ở hiện tại.

Nghĩa của câu: Anh nên dự tính nhiều thời gian phòng trường hợp xe buýt bị hoãn.

  Chỉ đáp án C là chính xác.

18 tháng 11 2018

Đáp án là B.

Cấu trúc đảo ngữ: Not only + auxiliary + S + V but.... also....

Với cấu trúc này, A D loại

Đáp án C cũng loại vì, “human behavior - thái độ của con người” => câu này phải chia ở dạng bị động.

20 tháng 10 2018

A

A. decisively (adv): dứt khoát, quả quyết                 

B. decisive (adj): dứt khoát 

C. decision (n): quyết định                             

D. decide (v): quyết định

Ở đây có động từ “act”, từ cần điền phải là một trạng từ bổ ngữ.

Tạm dịch: Anh ấy là một đội trưởng tốt người luôn hành động dứt khoát trong những tình huống khẩn cấp.

=> Đáp án A