Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 10 2019

Đáp án B

Get/have sth done: cấu trúc bị động

Cấu trúc: Nhờ vả ở thể chủ động

- get sb + to V

- have sb + V

Ta thấy câu này có 2 vế được nối với nhau bằng lien từ “and” mà vế thứ 2 lại ở thì quá khứ đơn nên vế thứ nhất cũng phải cùng thì, nghĩa là cùng thì quá khứ đơn.

19 tháng 11 2018

Chọn D.

Đáp án D.
Ta có: 
- to have sb do sth = to get sb to do sth: sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì
- to have/to get sth done: làm một việc gì bằng cách thuê người khác
=> Đáp án D đúng
Dịch: Chúng tôi đã nhờ người kiểm tra bài tập về nhà hôm nay và tôi gặp rắc rối vì tôi đã không làm điều đó.

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

18 tháng 12 2019

Chọn đáp án B

Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) = "escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo thang".

Các đáp án còn lại:

"facing the reality": đối diện với thực tế

"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng

"improving the condition": cải thiện tình hình

Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.

7 tháng 4 2017

Đáp án B

Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) = "escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo thang".

Các đáp án còn lại:

"facing the reality": đối diện với thực tế

"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng

"improving the condition": cải thiện tình hình

Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.

27 tháng 10 2018

Chọn B

23 tháng 3 2018

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc

Have / Get sth done = có cái gì được ai làm

Các động từ được chia theo dạng khác không đúng với cấu trúc.

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã có phần mái của ngôi nhà được thay thế.