Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: cụm từ conduct a survey: tổ chức 1 cuộc khảo sát
B. direct (v) chỉ dẫn
C. manage (v) quản lí
Dịch: Một số nhà nghiên cứu vừa tiến hành 1 cuộc khảo sát về quan điểm của thanh niên với vấn đề hôn nhân sắp đặt.
Đáp án D
Kiến thức về cấu trúc giới từ
Attitude to/towards st: thái độ với cái gì
Tạm dịch: Chịu ảnh hưởng bới văn hóa phương Tây, thái độ của những bạn trẻ Việt đối với tình yêu và hôn nhân đã có sự thay đổi rõ rệt.
Đáp án B
Kiến thức về cụm động từ
+ carry on: tiếp tục
+ carry out: tiến hành, thực hiện
+ carry away: đem đi, mang đi, thổi bạt đi, quyến rũ, đánh trống lảng
+ carry off: làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được
Tạm dịch: Để chỉ ra sự khác biệt, một cuộc khảo sát đã được thực hiện trên những sinh viên Mỹ, Trung Quốc và châu Á để tìm hiểu về thái độ của họ đối với tình yêu và hôn nhân.
C
A. Commented: được nhận xét
B. Filled: được lấp đầy
C. Conducted: được tổ chức, được thực hiện
D. Carried: Được mang theo
Có cụm từ “ conduct a survey”- thực hiện một cuộc khảo sát
ð Đáp án C
Tạm dịch: Một cuộc khảo sát đã được thực hiện để nghiên cứu ảnh hưởng của việc hút thuốc đối với người trẻ tuổi.
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
Conduct a survey = carry out a survey: tiến hành 1 cuộc khảo sát
Tạm dịch: Một cuộc khảo sát đã được tiến hành để nghiên cứu về những ảnh hưởng của việc hút thuốc tới người vị thành niên.
A
A. Find out: xác định
B. develop : phát triển
C. concern : quan tâm
D. build: xây dựng
=> determine ~ Find out: xác định
ð Đáp án A
Tạm dịch: Mục đích của cuộc khảo sát này là để xác định thái độ của sinh viên đối với tình yêu và hôn nhân.
Đáp án D
Crowd (n): đám đông
Particular (n): chi tiết
Obligation (n): sự bắt buộc
Majority (n): đa số, phần lớn
Dịch: Một cuộc khảo sát gần đây chỉ ra rằng những người ủng hộ mối quan hệ bình đẳng trong hôn nhân là chiếm đa số
Đáp án A
“attitude towards st”: ý kiến, thái độ đối với vấn đề gì/cái gì