K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 11 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

series of something: chuỗi các sự kiện diễn ra nối tiếp nhau

range (of something): nhiều thứ cùng một loại

course of something: quá trình phát triển của cái gì

sequence of something: một loại các sự kiện diễn ra theo một trình tự nhất định và dẫn đến một kết quả nào đó

the sequence of events: chuỗi các sự kiện

Tạm dịch: Cảnh sát đang cố gắng xác định chuỗi các sự kiện dẫn đến sự mất tích của đứa trẻ.

Chọn D

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

18 tháng 9 2018

Đáp án : A

Phía trước có đề cập đến “species” vì thế phía sau sẽ nói về “biodiversity” (đa dạng sinh học)

9 tháng 3 2018

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: to be on the alert against /for sth: cảnh giác về điều gì

 Dịch: Cảnh sát báo cho công chúng biết cần cảnh giác với các gói đáng ngờ.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

3 tháng 1 2020

Đáp án là D.

Creation: sự tạo ra

Reason:lý do

Grounds: mặt đất

Cause: nguyên nhân/ nguồn cơ

Câu này dịch như sau: các chuyên gia an toàn đang cố gắng tìm ra nguyên nhân của vụ va chạm tàu hỏa hôm qua. 

30 tháng 4 2018

Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ

Công thức: (The) chances are (that) + mệnh đề = It is likely that + mệnh đề: Khả năng là…

Tạm dịch: Khả năng là giá cổ phiếu sẽ tăng lên trong những tháng tiếp theo.

Chọn D

31 tháng 12 2018

Đáp án : D

 Set –to (n) cuộc ẩu đả

Chọn D do số nhiều của set-to là set-tos

22 tháng 10 2019

Đáp án D

Set-to (N số nhiều: set-tos): cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau

Dịch câu: Cậu bé bị đưa đến cảnh sát bởi vì nhiều cuộc ẩu đả mà cậu ta đã tham gia.