Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
A. proceed: tiếp tục
B. gave: cho
C. set: đặt ra
D. conducted: tiến hành
Dịch nghĩa: Những người mà đã tiến hành cuộc khảo sát nói rằng họ đã khảo sát trên 1000 vụ tai nạn.
Chọn đáp án D
A. proceed: tiếp tục
B. gave: cho
C. set: đặt ra
D. conducted: tiến hành
Dịch nghĩa: Những người mà đã tiến hành cuộc khảo sát nói rằng họ đã khảo sát trên 1000 vụ tai nạn.
Đáp án D.
Câu gốc dùng cấu trúc:”People sat that… ”. Đáp án A, B và C sai về ngữ pháp. Vì câu gốc trong V1 (said) ở quá khứ đơn, V2 (had demolished) ở quá khứ hoàn thành nên khi chuyển sang dạng bị động V2 phải đổi thành “to have been demolished” dạng bị động cho phù hợp với chủ ngữ mới là “The building”.
Tạm dịch: Mọi người bảo là tòa nhà đã bị phá hủy.
Đáp án D.
Câu gốc dùng cấu trúc: “People say that...”. Đáp án A, B và C sai về ngữ pháp.
Vì trong câu gốc V1 (said) ở quá khử đơn, V2 (had demolished) ờ quá khứ hoàn thành nên khi chuyển sang dạng bị động V2 phải đổi thành “to have been demolished” dạng bị động cho phù hợp với chủ ngữ mới là “The building”.
Tạm dịch: Mọi người bảo là tòa nhà đã bị phá hủy.
Kiến thức: Động từ giác quan
Giải thích:
see somebody/something doing something: thấy ai đó làm gì (thấy một phần của hành động)
see somebody/something do something: thấy ai đó làm gì (thấy toàn bộ hành động)
Tạm dịch: Nhân chứng nói rằng cô ấy đã nhìn thấy một người đàn ông cao lớn rời khỏi hiện trường vụ án.
Chọn C
Đáp án : B
John vẫn chưa gặp nhau kể từ khi tốt nghiệp -> hasn’t met her since they graduate. Khi tường thuật lại, động từ phải lùi thời, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn -> quá khứ hoàn thành: hadn’t met – had graduated
Đáp án là B.
Be accquainted with: quen biết
Be on good terms with = get on with sb: hòa đồng với
On good ralationship with => sai => chỉ dùng have good relationship with
In relation to: liên quan đến
Câu này dịch như sau: Theo một khảo sát gần đây, hầu hết mọi người hòa đồng với hàng xóm của mình.
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
Thành ngữ: be very set in sb’s ways (không muốn thay đổi nếp sống cũ)
Phân biệt:
- routine (n): the normal order and way in which you regularly do things
- habit (n): the thing that you do often and almost without thinking, especially something that is hard to stop doing.
Tạm dịch: Nhiều người già không muốn thay đổi. Họ không muốn thay đổi nếp sống cũ.
Chọn D
Đáp án D
- Give (v): đưa ra
- Proceed (v): tiếp tục, tiếp diễn
- Set (v): cài đặt, thiết lập
- Conduct (v): tiến hành, tàm, thực hiện
+ Conduct an experiment/a survey: lảm thí nghiệm/ cuộc khảo sát
Đáp án D (Những người tiến hành cuộc khảo sát nói rằng họ đã khảo sát hơn 1.000 vụ tai nạn.)