Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án C
A. look up: tra từ trong từ điển
B. look at: nhìn vào
C. look for: tìm kiếm
D. look after: chăm sóc
Dịch nghĩa: Cô ấy đang tìm kiếm một nơi mới để ở vì cô ấy không muốn dựa dẫm vào cha mẹ thêm nữa.
Đáp án C
A. look up: tra từ trong từ điển
B. look at: nhìn vào
C. look for: tìm kiếm
D. look after: chăm sóc
Dịch nghĩa: Cô ấy đang tìm kiếm một nơi mới để ở vì cô ấy không muốn dựa dẫm vào cha mẹ thêm nữa.
Đáp án : D
Cấu trúc “devote one’s time to doing something”: cống hiến thời gian để làm việc gì
Đáp án D
Kiến thức: từ vựng, cụm động từ
Giải thích:
A. come in for: nhận được cái gì
B. look down on: khinh thường ai
C. go down with: bị ốm
D. get on with: có mối quan hệ tốt với ai
Tạm dịch: Cô ấy không có một năm đầu đại học tốt đẹp vì không có mối quan hệ tốt với các bạn mới.
D
A. come in for: nhận được cái gì
B. look down on: khinh thường ai
C. go down with: bị ốm
D. get on with: có mối quan hệ tốt với ai
Tạm dịch: Cô ấy không có một năm đầu đại học tốt đẹp vì không có mối quan hệ tốt với các bạn mới.
=> Đáp án D
Chọn C
A. come in for: là mục tiêu của
B. go down with: được đón nhận
C. get on with: có mối quan hệ tốt với
D. look down on: coi thường ai
Tạm dịch: Cô ấy không thấy vui vẻ ở năm nhất đại học vì cô ấy không có mối quan hệ tốt đẹp với các bạn mới.
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
persistent (a): kiên trì, bền bỉ responsible (a): chịu trách nhiệm
kind (a): tốt bụng devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy
Tạm dịch: Cô ấy rất tận tụy với con mình đến mức cô ấy đã quyết định bỏ việc để ở nhà và chăm sóc chúng.
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
come in for (v): là mục tiêu của việc gì; nhận lĩnh cái gì look down on (v): coi thường, khinh miệt
go down with (v): bị nhiễm (bệnh gì đó) get on with (v): thân thiện, hoà đồng với
Tạm dịch: Laura không tận hưởng năm đầu tiên ở trường đại học vì không thể kết thân với những người bạn mới.
Chọn D
Đáp án D
Kiến thức: Thì trong tiếng anh
Giải thích:
Ta dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ kéo dài đến một thời điểm trong quá khứ (nhấn mạnh tính liên tục)
Tạm dịch: Cô đã làm việc trên máy tính trong hơn hai giờ thì quyết định nghỉ ngơi.
Đáp án là C.
look for: tìm kiếm; depend on: phụ thuộc vào ...