Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. resolution (n): cam kết, quyết tâm
B. salutation (n): sự chào hỏi
C. wish (n): lời ước
D. pray (n): lời cầu nguyện
Tạm dịch: Cam kết của tôi trong năm nay của tôi sẽ là lên Facebook ít và dành nhiều thời gian hơn vào việc học nhưng tôi không chắc sẽ giữ được quyết tâm này không.
Chọn A
Đáp án D.
Tạm dịch: Quảng bá sản phẩm mới này sẽ tốn kém nhưng về mặt lâu dài thì nó đáng đồng tiền chúng ta bỏ ra.
A. at long last: sau một thời gian dài = finally
Ex: At long last his prayers had been answered.
B. down the years: trong quá khứ
Ex: I worked a lot down the years
C. in the event = when the situation actually happened: vào lúc xảy ra điểu gì
Ex: I got very nervous about the exam, but in the event, I needn't have worried: it was really easy.
D. in the long run = down the road: trong tương lai xa
Chọn C
Sau “not only” là loại từ gì, thì sau “but also” cũng là loại từ đấy. (= không những… mà còn…) Ở đây, sau “not only” là động từ ở hiện tại đơn chia số ít “saves” thì sau “but also” cũng là động từ hiện tại đơn số ít “saves”
Đáp án A
Turn up: xảy ra, đến
Turn off: tắt
Turn round: thay đổi
Turn on: bật
Đáp án là D. Cấu trúc: by the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại đơn, mệnh đề thì tương lai hoàn thành: diễn tả một hành động sẽ xảy ra trước một hành động khác trong tương lai
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
apply (v): áp dụng, ứng dụng
application (n): lời thỉnh cầu; đơn xin
applicable (a): có thể áp dụng được, thích hợp
applicant (n): người nộp đơn xin, người xin việc
Vị trí này ta cần một danh từ chỉ người
Tạm dịch: Số lượng ứng viên đại học đã tăng lên trong năm nay lần đầu tiên trong hơn một thập kỷ.
Đáp án : A
S + insist + smb + V (nguyên thể) = khăng khăng đòi ai phải làm gì
“… my employer insisted that I be on time.” = … sếp của tôi khăng khăng bắt tôi phải đúng giờ.
Đáp án D
Much + danh từ không đếm được [ nhiều]
A few + danh từ số nhiều [ một vài ] => Only a few [ chỉ một vài]
Little + danh từ không đếm được: một ít / một chút
Few+ danh từ số nhiều [ một ít] => very few [ rất ít]
Câu này dịch như sau: Rất ít người đến buổi biểu diễn nhưng nó vẫn bắt đầu đúng giờ.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
resolution (n): quyết định, cách giải quyết salutation (n): lời chào
wish (n): mong muốn pray (v): cầu nguyện
Sau sở hữu cách “’s” cần một danh từ.
Tạm dịch: Quyết định năm mới của tôi trong năm nay là dành ít thời gian hơn cho Facebook và nhiều thời gian hơn cho việc học. Nhưng tôi không chắc chắn tôi sẽ giữ được điều đó.
Chọn A