Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án : D
Cấu trúc “it’s time/ it’s high time + S + did something” : đến lúc ai làm việc gì
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Do (v): làm Cause (v): gây ra
Make (v): tạo ra Create (v): tạo nên
Make no difference: không tạo ra sự khác biệt
Tạm dịch: Sự phản kháng của các cầu thủ không tạo sự khác biệt quá nhiều so với quyết định của trọng tài.
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
Cấu trúc: make no different to sb/sth: Không có gì khác biệt với ai/cái gì, không ảnh hưởng tới ai /cái gì.
Đáp án còn lại:
A. do (v) làm C. cause (v) gây ra D. create (v) tạo ra
Tạm dịch: Sự phản đối của các cầu thủ không ảnh hưởng chút nào tới quyết định của trọng tài cả.
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
make (v): tạo ra
give (v): cho
do (v): làm
take (v): lấy
to make a/the difference: tạo nên sự khác biệt
Tạm dịch: Một vài lời lẽ tốt đẹp nói vào đúng thời điểm tạo nên cả một sự khác biệt.
Đáp án : B
Cấu trúc giả định: It is + tính từ thể hiện sự cần thiết, cấp bách (important, necessary, essential,…) + (that) + S + (should) + V(không chia)
Chọn B
Cấu trúc giả định ở hiện tại: It is+ adj+ that+ S+ V_bare.
Đáp án C
Dịch: Có chuyện gì vậy? - Không có gì