Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B
Kiến thức: Cụm từ chỉ mục đích
Giải thích: Khi để chỉ mục đích, ta có thể dùng “to + V” (để mà)
Tạm dịch: Bạn nên dùng kem này để ngăn mặt trời làm tổn thương da của bạn.
Đáp án: B
Đáp án B
Cấu trúc: to plead ignorance = lấy cớ là không biết
Dịch câu: Anh ấy không thể lấy cớ là không biết như là một lời biện hộ được; Anh ấy lẽ ra phải nên biết điều gì đang xảy ra ở căn hộ riêng của anh ấy.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án B
Vị trí này ta cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ “pay”.
A. appropriate (adj + V): phù hợp, thỏa đáng, chiếm đoạt (v).
B. appropriately (adv): một cách phù hợp, thỏa đáng.
C. appropriation (n): sự chiếm đoạt.
D. appropriating (V-ing): chiếm đoạt.
Dịch: Nếu 1 ông chủ muốn có được 1 nhân viên có thực lực thì ông ta nên trả lương cho họ 1 cách thỏa đáng.
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
high and dry = in a difficult situation, without help or money: trong tình huống khó khăn
prim and proper = always behaving in a careful and formal way, and easily shocked by anything that is rude: kỹ
lưỡng (quá mức), có chút bảo thủ
rough and ready = simple and prepared quickly but good enough for a particular situation: đơn giản và nhanh
chóng nhưng vẫn đảm bảo chất lượng
sick and tired: vô cùng mệt mỏi
Tạm dịch: Cô ấy quá là kỹ tính; bạn thật sự phải cân nhắc điều bạn nói nếu không cô ấy sẽ bước ra khỏi phòng.
Đáp án: B
Đáp án A
- Make use of: tận dụng
E.g: We could make better use of our resources.
Đáp án A (Chúng ta nên tận dụng triệt để nguồn Internet vì nó là nguồn thông tin vô tận.)
Đáp án là C.
sensible : khôn ngoan, thực tế
insensible : vô cảm, bất tỉnh
sensitive : nhạy cảm
senseless: vô nghĩa, điên rồ
Câu này dịch như sau: James đáng lẽ ra nên tránh xa ánh nắng mặt trời vì da của anh ấy nhạy cảm