Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Chọn C
“must have done st”: nhận định một việc đã xảy ra trong quá khứ

Đáp án D.
A. survey(n): khảo sát
B. lead(v): chỉ huy
C. research(v): nghiên cứu
D. expedition(n): cuộc thám hiểm
Dịch câu: Những cuộc thám hiểm khoa học giúp khám phá một số nơi và phát hiện thêm càng ngày càng nhiều những phần xa xôi trên thế giới.

Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
apply (v): áp dụng, ứng dụng
application (n): lời thỉnh cầu; đơn xin
applicable (a): có thể áp dụng được, thích hợp
applicant (n): người nộp đơn xin, người xin việc
Vị trí này ta cần một danh từ chỉ người
Tạm dịch: Số lượng ứng viên đại học đã tăng lên trong năm nay lần đầu tiên trong hơn một thập kỷ.

Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Kiến thức: Cấu trúc so sánh kép
Giải thích:
Cấu trúc so sánh kép: short adj-er and short adj-er / more and more + long adj: ngày càng
Tính từ “high” là tính từ ngắn => higher and higher
Cấu trúc so sánh nhất: the + short adj-est + N => không chọn đáp án A.
Tạm dịch: Ở một số vùng của đất nước, giá cả ngày càng cao hơn so với những nơi khác.
Chọn C