Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
A. abundantly (adv): phong phú
B. severely (adv): nghiêm trọng
C. numerously (adv): nhiều
D. heavily (adv): nặng nề
Dịch: Đừng nên dựa vào tiếng mẹ đẻ nhiều quá khi học một ngoại ngữ.
Đáp án D
Abundantly (adv): Phong phú
Severely (adv): Nghiêm trọng
Numerously (adv): nhiều
Heavily (adv): Nặng nề
Dịch: Đừng nên dựa vào tiếng mẹ đẻ nhiều quá khi học một ngoại ngữ
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
abundantly (adv): phong phú, dư thừa
severely (adv): nghiêm trọng
numerously (adv) = many: nhiều về số lượng
heavily (adv) = a lot: quá nhiều
Trạng từ đi cùng với “rely” chỉ có “heavily”.
to rely heavily on/upon something: dựa dẫm/phụ thuộc quá nhiều vào điều gì
Tạm dịch: Hãy chắc chắn không phụ thuộc quá nhiều vào tiếng mẹ đẻ của bạn khi bạn đang học ngoại ngữ.
Đáp án A
Turn up: xảy ra, đến
Turn off: tắt
Turn round: thay đổi
Turn on: bật
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Chọn B Câu đề bài: Tôi chắc chắn bạn có thể nhận ra cô ấy, cô ấy sẽ mặc một chiếc áo mưa màu tím.
Ở đây ta phải dùng thì tương lai tiếp diễn để nói về thực tế trong tương lai: cô ấy sẽ mặc chiếc áo đó, nên chắc chắn bạn sẽ nhận ra.
Đáp án C
- Gratitude /’grætitju:d/ (n): lòng biết ơn, sự biết ơn
- Knowledge /'nɒlidʒ/ (n): kiến thức
- Response /ri'spɒns/ (n): phản ứng, sự đáp lời
- In recognition of : để ghi nhận
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích: Ta có cụm “to make an effort to do sth” (v): cố găng làm cái gì
Tạm dịch: Hãy chắc chắn thực sự cố gắng trả lời tất cả các câu hỏi mà người phỏng vấn hỏi bạn.
Chọn D
Đáp án B
Giải thích: Before long = Không lâu
Do sth like sb = làm gì giống ai đó
Dịch nghĩa: Không lâu nữa, tôi chắc chắn rằng bạn sẽ nói tiếng Anh như một người bản xứ.
A. After/ like
Không có cấu trúc “After long”.
C. After/ with
Không có cấu trúc “After long”.
For = cho. Không có cấu trúc “speak for sb”.
D. Before/ for
For = cho. Không có cấu trúc “speak for sb”.
Đáp án là D
Kiến thức: từ vựng
count on: tin tưởng/ chắc chắn
depend on: dựa vào
rely on: tin cậy vào
be sure of : chắc chắn về
Tạm dịch: Cá nhân tôi không tin rằng bạn có thể chắc chắn về sự ủng hộ của anh ấy