K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 7 2018

Đáp án D

Kiến thức: Phrase, từ vựng

Giải thích:

Cụm: to be wide awake: hoàn toàn, rất tỉnh táo

Tạm dịch: Tôi trông có vẻ buồn ngủ, nhưng tôi có thể đảm bảo với bạn tôi rất tỉnh táo.

25 tháng 7 2017

Đáp án D.

to be wide awake (= fully awake): hoàn toàn tỉnh táo.

look half asleep: nửa tỉnh nửa mê.

Tạm dịch: Trông cô ấy cứ nửa tỉnh nửa mê, nhưng tôi chắc rằng cô ấy hoàn toàn tỉnh táo.

2 tháng 1 2019

Đáp án là A.

To have intention of + Ving: có ý định làm gì; assure: đảm bảo, chắc chắn

 

-> Tôi đảm bảo không hề có ý định xúc phạm bạn 

1 tháng 2 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

run-up (n): sự chạy lấy đà                                                                 run-off (n): cuộc thi cuối cùng

run-out (n): phạt việt vị                                   run-down (a): mệt mỏi, kiệt sức

Tạm dịch: - Daisy: “Bạn có bị ốm không? Trông bạn tệ quá!” - Liz: “A, tôi hơi kiệt sức. Bác sĩ nói tôi phải nghỉ ngơi.”

Chọn D

21 tháng 12 2018

Đáp án là C.

Shouldn’t have + PP: đáng lẽ ra không nên làm gì nhưng đã làm 

27 tháng 3 2019

Đáp án : A

Under the weather = không khỏe, bị ốm. Out of the blue = bất ngờ. Out of order = lộn xộn. Under the impression + (of/that….) = có ấn tượng là…

13 tháng 2 2019

Đáp án là B. Ta dùng shouldn’t have done: để diễn tả sự việc, hành động đáng lẽ không nên xảy ra trong quá khứ ( nhưng thực tế nó đã xảy ra )

5 tháng 4 2017

Đáp án C

Cấu trúc: make a decision: đưa ra quyết định

Dịch: Tôi phải đảm bảo với mình rằng tôi vừa đưa ra quyết định đúng đắn nhất có thể.

22 tháng 1 2019

Đáp án A

To consider doing something: cân nhắc vấn đề gì đó

20 tháng 2 2018

Đáp án B

Kiến thức: consider + Ving [ cân nhắc/ xem xét việc gì ]
change: thay đổi
move: di chuyển
Tạm dịch: Mình đang cân nhắc đến việc thay đổi công việc. Bạn có thể đề xuất cho mình công tay nào tốt được không