K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 2 2018

Đáp án C

Kiến thức: giới từ + danh từ [ question]

In question = uncertain: không chắc chắn

Without question = sure: chắc chắn   

Beside the question = off topic: lạc đề         Out of the question = impossible: không thể nào Tạm dịch: Sự chân thành của anh ấy là chắc chắn; không ai có thể nghi ngờ nó

10 tháng 9 2019

Đáp án B.

Cụm cố định: A shadow of a doubt: sự nghi ngờ

Cấu trúc: Beyond the shadow of a doubt: không hề nghi ngờ

8 tháng 10 2018

Đáp án A

(to) prevent someone from doing something: ngăn ai đó làm việc gì

Dịch nghĩa: Không ai có thể ngăn chúng tôi làm việc tốt.

12 tháng 8 2019

Đáp án C.

It is the unique opportunity/ chance for sb to do sth: Đây là cơ hội đặc biệt cho ai làm gì (nhấn mạnh đến sự xác định của cơ hội này).

27 tháng 1 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Tôi thích xe của bạn lắm. Xe bạn hiệu gì vậy?

Make (n) = the name or type of a machine, piece of equipment, etc. that is made by a particular company: chỉ tên/ nhãn hiệu của 1 loại máy móc, trang thiết bị chuyên biệt được sản xuất bởi 1 công ty cụ thể nào đó.

Ex: What make of car does he drive?

We need to know the make, model and year of your car.

Brand (n) = a type of product made by a particular company: 1 loại sản phẩm được sản xuất bởi một công ty cụ thể nào đó

Ex: Which brand of toothpaste do you use?

3 tháng 1 2018

Đáp án C

Ở đây ta dùng mệnh đề quan hệ “whom” để thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là tân ngữ trong câu. Đáp án “whom I don’t have much confidence in him” loại vì thừa từ “him” 

=> đáp án : in whom I don’t have much confidence 

Tạm dịch: Bác sĩ Sales là người tôi không tin tưởng cho lắm

4 tháng 5 2018

Đáp án C

Ở đây ta dùng mệnh đề quan hệ “whom” để thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là tân ngữ trong câu. Đáp án B loại vì thừa từ “him”

=> đáp án C

Tạm dịch: Bác sĩ Sales là người tôi không tin tưởng cho lắm.

23 tháng 11 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Để nó ở trong lò cho đến khi nó ________ màu nâu.                    

A. turns + adj (tủn sth + adj) = become: trở nên, chuyển thành hoặc biến thành cái gì

Ex: The heat turned the milk sour: Cải nóng làm sữa bị hư.

The sky turns grey: Bầu trời trở nên xám xịt.

B. colours sth (+adj): tô màu, nhuộm màu, làm thay đổi màu sắc.

Ex: How long have you been colouring your hair?: Bạn nhuộm tóc đã bao lâu rồi?

C. changes sb/sth: làm thay đổi

Ex: Computers has changes the way people work: Máy tính đã làm thay đổi cách con người làm việc.

D. cooks sth: nấu ăn

Ta thấy đáp án phù hợp nhất về ý nghĩa là A.

30 tháng 1 2017

Đáp án D

marriageable age: tuổi kết hôn, tuổi có thể kết hôn

=> đáp án D

Tạm dịch: Chị tôi là người phụ nữ đến tuổi kết hôn.

21 tháng 3 2019

Đáp án B

Kiến thức câu giả định (subiunctive)

Cấu trúc câu giả định với tỉnh từ đứng trước mệnh đề: it + be + adjective + [that] + S + V (inf) +...

Tạm dịch: Điều quan trọng là mọi người phải nhận thức được sự bảo vệ môi trường.