Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Dịch: Garvin đang thử một ứng dụng máy tính mới để xem liệu nó có hoạt động được không.
(Phrasal verbs: Look after: chăm sóc; put on: mặc (quần áo); try out: thử nghiệm; turn up: xuất hiện)
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A
Sau mạo từ the ta dùng danh từ
Installation (n): sự cài đặt, thiết lập
Install (v): thiết lập
Installment (n): tiền trả góp
Tạm dịch: Sau khi bạn hoàn thành việc cài đặt (cho máy tính), hãy khởi động lại máy tính để nó quen với chương trình mới
Đáp án A.
Tạm dịch: Sau nhiều năm như vậy, thật tốt khi thấy anh ấy_________hoài bão của mình.
A. realize: nhận ra
B. get: lấy được
C. possess: sở hữu
D. deserve: xứng đáng
Ta thấy hoài bão không thể lấy được, sở hữu hay xứng đáng → đáp án chính xác là A.
Chọn C Câu đề bài: Sau tất cả tôi đã chấp nhận công việc mới. Nó khiến cho tôi cảm thấy kiệt sức.
Đáp án C: Có lẽ tôi không nên chấp nhận công việc mới này, bởi nó khiến cho tôi cảm thấy kiệt sức.
Các đáp án khác:
A. Có lẽ nó đã tốt hơn nếu tôi không đồng ý công việc mới này khi nó thực nhàm chán.
B. Nó là điều vô cùng hối tiếc rằng tôi đã không từ chối lời đề nghị làm việc vì nó khó khăn và làm việc nhiều giờ.
D. Nếu không phải là sự chấp nhận của tôi về đề nghị làm việc, tôi đã không phải cảm thấy kiệt sức.
Đáp án B
- drop (v): làm rơi; bỏ dở
- trade (v): mua bán, trao đôỉ
- turn down (v): từ chối; vặn nhỏ ( tiếng )
- buy (v): mua
Dịch: Sau khi Jill nhận ra chiếc máy tính không phải như cô ấy muốn, cố ấy đã đôỉ nó lấy một chiếc khác.
Đáp án C
try to V: cố gắng làm gì, try V-ing: thử làm gì
avoid V-ing: né tránh làm gì
Dịch: Rose luôn có gắng né tránh gặp mặt anh ý
Đáp án D.
Tạm dịch: Tôi thích xe của bạn lắm. Xe bạn hiệu gì vậy?
Make (n) = the name or type of a machine, piece of equipment, etc. that is made by a particular company: chỉ tên/ nhãn hiệu của 1 loại máy móc, trang thiết bị chuyên biệt được sản xuất bởi 1 công ty cụ thể nào đó.
Ex: What make of car does he drive?
We need to know the make, model and year of your car.
Brand (n) = a type of product made by a particular company: 1 loại sản phẩm được sản xuất bởi một công ty cụ thể nào đó
Ex: Which brand of toothpaste do you use?
Đáp án A.
So that + mệnh đề: để làm gì
Tom đang tiết kiệm tiền để mua một con xe hơi mới.
Đáp án C
Dịch: Garvin đang thử một ứng dụng máy tính mới để xem liệu nó có hoạt động được không.
(Phrasal verbs: Look after: chăm sóc; put on: mặc (quần áo); try out: thử nghiệm; turn up: xuất hiện)