Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
Of: Trong số
Of the 187 participants: Trong số 187 người tham gia
There were 187 participants: Có 187 người tham gia
187 participants: 187 người tham gia
All the 187 participants: Tất cả 187 người tham gia
Tạm dịch: Trong số 187 người tham gia cuộc khảo sát gần đây của Fortune về những phụ nữ làm việc thành công, 30% có chồng làm nội trợ.
Chọn D
Chọn B Câu đề bài: Về tình hình ở Lebanon, phái đoàn của tôi không thấy chắc chắn về những phát triển gần đây ở nước đó.
With reference to something: Khi nói đến, xét đến cái gì.
= with (in) regard to something.
Các đáp án còn lại:
A. relation: mối quan hệ
C. in (with) regard(s) to something = regarding.
Đáp án B.
But: nhưng, thường đứng giữa câu
Even if + mệnh đề: dù cho có, dù nếu có, kể cả nếu như mà
If + mệnh đề: nếu
As though + mệnh đề: mặc dù
Dịch nghĩa: Ở Nhật, kể cả khi có nhiều nữ giới thành đạt trong lĩnh vực kinh doanh, đa số công ty ở đây vẫn được điều hành bởi nam giới.
Đáp án D
Giải thích: cụm từ conduct a survey: tổ chức 1 cuộc khảo sát
B. direct (v) chỉ dẫn
C. manage (v) quản lí
Dịch: Một số nhà nghiên cứu vừa tiến hành 1 cuộc khảo sát về quan điểm của thanh niên với vấn đề hôn nhân sắp đặt.
Chọn B.
Đáp án B.
Kiến thức: Rút gọn chủ ngữ câu khi 2 câu cùng chủ ngữ.
Do câu mang nghiã bị động nên là dùng dạng PII để rút gọn
Dịch: Được xuất bản ở Anh, cuốn sách đã giành được một số giải thưởng ở các hội trợ sách trong khu vực gần đây.
Đáp án là B.
Be accquainted with: quen biết
Be on good terms with = get on with sb: hòa đồng với
On good ralationship with => sai => chỉ dùng have good relationship with
In relation to: liên quan đến
Câu này dịch như sau: Theo một khảo sát gần đây, hầu hết mọi người hòa đồng với hàng xóm của mình.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án A
“attitude towards st”: ý kiến, thái độ đối với vấn đề gì/cái gì
Đáp án D
Cụm từ “nuclear family”: gia đình là hạt nhân (Gia đình hiểu theo nghĩa thuần tuý là chỉ có cha mẹ và các con, gia đình hạt nhân)
basic (adj): cơ bản
closed (adj): gần gũi
immediate (adj): ngay lập tức
Dịch: Nhiều nhà nghiên cứu tin rằng “gia đình hạt nhân rất phổ biến ngày nay”.
Đáp án D
Crowd (n): đám đông
Particular (n): chi tiết
Obligation (n): sự bắt buộc
Majority (n): đa số, phần lớn
Dịch: Một cuộc khảo sát gần đây chỉ ra rằng những người ủng hộ mối quan hệ bình đẳng trong hôn nhân là chiếm đa số