Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C. be apologetic about/ for something: cảm thấy hoặc biểu lộ sự hối tiếc, xin lỗi về…….
Câu đề bài: Người ta tin rằng lửa đã được gây ra bởi một sự cố điện.
Đáp án A. electrical
*** Phân biệt electrical và electric:
Electric (adj.): used to describe sth that consumes, worked by, charged with, or produce electricity.
—» sử dụng điện, tiêu tốn điện.
Electrical (adj.): used for things concemed with electricity.
—» thuộc về điện.
Các đáp án còn lại:
C. electricity (n.): điện '
D. electronic (adj.): thuộc điện tử. (nói về các thiết bị có sử dụng đến bóng bán
dẫn hoặc các con chip của vi mạch), liên quan đến điện tử.
Vd: electronic music, electronic calculator...
Đáp án là D.
Sau “the” ta cần dùng một danh từ The dismissal of : sự sa thải
Đáp án A
Dịch: Các cơn gió cực mạnh đã gây thiệt hại tới các tòa nhà dọc theo bờ biển
Đáp án là B.
Fuels: nhiên liệu
Waste: chất thải
Gases: khí
Rain: mưa
Câu này dịch như sau: Ô nhiễm nước thường được gây ra bởi chất thải công nghiệp từ các nhà máy
Đáp án: D If only= S+ wish. Vì sự việc đã xảy ra trong quá khứ-> câu ước loại 3: If + S+ had+ PP
Đáp án B
Cấu trúc: amount of + N không đếm được = tổng số, số lượng
Các từ khác:
Extent (n): quy mô, phạm vi
Range (n): phạm vi, dãy
Quality (n): chất lượng
Dịch câu: Tờ báo đã không đề cập đến tổng số thiệt hại bị gây ra bởi trận hỏa hoạn.
Đáp án B
A number of + N + V (chia ở dạng số nhiều)
The number of + N + V (chia ở dạng số ít)
Có trạng từ “in the last 3 months” → dùng thì HTHT
Dịch: Nhiều người bị chết trong 3 tháng qua được gây ra bởi tai nạn xe hơi
Đáp án : D
Cấu trúc “regret + doing something”: hối hận, hối tiếc làm gì