Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Cấu trúc keep pace with: theo kịp, đuổi kịp
E.g: It is very hard to keep pace with him.
=> Đáp án D (Thật không may, công ty đã phải đóng cửa vì không thể theo kịp với sự thay đổi nhanh chóng của công nghệ.)
Đáp án C
- So that: Để mà
- Although: Mặc dù
- Whenever: bất cứ khi nào
- Lest: kẻo; để… khỏi
ð Đáp án C (Bất cứ khi nào làm việc với cô ấy chúng tôi rất bối rối vì cô ấy nói rất nhanh.)
Đáp án C
So that + SVO: để… (chỉ mục đích của hành động)
Although + SVO…, SVO…: mặc dù… nhưng…
Whenever: bất cứ khi nào
Lest: để… khỏi…
Dựa vào ngữ nghĩa, chọn “Whenever”
Dịch: Bất cứ khi nào chúng tôi làm việc với cô ấy, chúng tôi đều bị bối rối bởi tốc độ nói nhanh của cô ấy.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án D
- Keep pace with -Keep up with sth : bắt kịp, theo kịp với cái gì
- Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai
- Keep track of: theo dõi thông tin mới nhất, có thông tin về việc gì
ð Đáp án D (Rất quan trọng đối với một công ty để theo kịp với những thay đổi trên thị trường.)
Đáp án : D
Keep pace with = bắt kịp với cái gì