Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
B Due to(prep) = because of = owing to: bởi vì
Despite = in spite of + cụm danh từ / Ving: mặc dù
So as to Vo: để mà
Only if + S + V : chỉ khi mà/ giá mà
Câu này dịch như sau: Công tác thi công vẫn đùng tiến độ mặc dù có vấn đề trong việc đào móng
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A.
robot(n): người máy
corporation(n): tập đoàn
line(n): đường kẻ, hàng, đường dây
road(n): con đường
Dịch nghĩa: Ý tưởng xây dựng một người máy với trí tuệ nhân tạo không chỉ đầy tham vọng mà còn có tính độc đáo cao.
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
Đáp án là B.
Cấu trúc đảo ngữ: Not only + auxiliary + S + V but.... also....
Với cấu trúc này, A và D loại
Đáp án C cũng loại vì, “human behavior - thái độ của con người” => câu này phải chia ở dạng bị động.
Đáp án A
- unaware (adj): không biết
- unconscious (adj): bất tỉnh, vô thức
- unable (adj): không thể
- unreasonable (adj): vô lý
Dịch: Vì Tim không biết có sự thay đổi trong lịch trình, anh ấy đã đến cuộc họp muộn một tiếng.
Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ
make the grade: đạt được tiêu chuẩn
Tạm dịch: Bạn sẽ cần phải lao động cật lực nếu bạn đạt được tiêu chuẩn để làm nhà báo.
Chọn C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
due to ( = because of/ owing to) + noun/ V-ing: bởi vì
despite + noun/ V-ing: mặc dù
so as to + V: để mà
only if + S + V: chỉ khi/ chỉ nếu như
Tạm dịch: Công tác xây dựng vẫn theo đúng tiến độ mặc dù có vấn đề trong việc đào móng.
Chọn B