Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
during: trong lúc, trong suốt for: cho
by: bằng, trước in: trong
during the year: trong suốt cả năm
Tạm dịch: Công việc mà các sinh viên làm trong năm sẽ được tính vào bằng cấp cuối cùng của họ.
Chọn A
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án C
Most + danh từ: hầu hết, đa số
Most ot + the/ tính từ sở hữu + danh từ: hầu hết, đa số
Almost (adv): gần (như), hầu (như)
Mostly (adv) ~ Mainly: Generally: nhìn chung là, chủ yếu là
ð Đáp án C (gần 80% học sinh trường chúng ta rất háo hức làm việc với giáo viên nước ngoài, đúng không?)
Đáp án D
Kiến thức: Cấu trúc thể hiện sự đồng ý ở thì hiện tại đơn
Giải thích:
- TOO/SO: chỉ dùng cho câu mang nghĩa khẳng định.
+ S + do/does + too
+ So + do/does + S
- EITHER/NEITHER: chỉ dùng trong câu mang nghĩa phủ định
+ S + don’t/ doesn’t + either
+ Neither + do/does + S
Tạm dịch: Hầu hết các học sinh nước ngoài không thích cà phê của Mỹ, và tôi cũng thế.
Đáp án là D. However : tuy nhiên ( liên từ chỉ sự nhượng bộ)
Hai vế chỉ sự tương phản: Tôi hiểu quan điểm của bạn. Tuy nhiên, tôi không đồng tình với bạn.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án là C.
Cụm từ: have access to sth: tiếp cận với
Câu này dịch như sau: Hầu hết trẻ nhỏ ở phương Tây sẽ được tiếp cận với nền giáo dục tốt.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
responsibility (n): trách nhiệm
possibility (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra hay không
probability (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra là cao hay thấp
ability (n): khả năng một người có thể làm được việc gì
take responsibility for something: chịu trách nhiệm cho việc gì
Tạm dịch: Mỗi chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
Chọn A
Đáp án D
- Educate /'edjʊ:keit/ (v): giáo dục
- Education /,edjʊ:'kei∫ən/ (n): nền giáo dục
- Educator /'edju:keitər/ (n): nhà giáo dục, nhà sư phạm
Vị trí cần điền vào là một danh từ chỉ người
- Disciplinary actions: hình thức kỷ luật