K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 5 2018

Chọn đáp án B

Ta có chú ý trong khi thành lập câu hỏi đuôi như sau: Nếu trong câu dạng khẳng định có rarely, barely, hardly, never thì thành lập câu hỏi đuôi như đối với câu phủ định. Như vậy ở đây ta mượn trợ động từ là does. Chọn đáp án đúng là B.

Tạm dịch: Mary hiếm khi sử dụng mạng xã hội phải không?

25 tháng 9 2018

Chọn đáp án B

Ta có chú ý trong khi thành lập câu hỏi đuôi như sau: Nếu trong câu dạng khẳng định có rarely, barely, hardly, never thì thành lập câu hỏi đuôi như đối với câu phủ định. Như vậy ở đây ta mượn trợ động từ là does. Chọn đáp án đúng là B.

Tạm dịch: Mary hiếm khi sử dụng mạng xã hội phải không?

11 tháng 8 2019

Đáp án A

Cụm từ: make a fuss [ làm ầm ĩ/ ồn ào mọi chuyện lên]

Câu này dịch như sau: Cô ấy phàn nàn ồn ào về mọi thứ cô ấy không thích. Cô ấy là loại người luôn làm ầm ĩ mọi thứ. 

8 tháng 4 2017

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ

make a fuss: làm to chuyện, làm ầm ĩ (những chuyện không cần thiết)

Tạm dịch: Cô ấy phàn nàn ầm ĩ những điều mình không thích. Cô ấy là loại người lúc nào cũng làm to chuyện.

Chọn A

18 tháng 1 2019

Chọn A

Cấu trúc: too… to…: quá… để làm gì.

16 tháng 11 2017

Đáp án B

punctually (adv): đúng giờ, không chậm trễ

punctual (adj): đúng giờ, không chậm trễ

punctuality (n): sự đúng giờ, sụ đúng hẹn

punctuate (v): chấm câu

 Cần điền adj đi sau “are not”, bổ nghĩa cho đối tượng “those who” (những người mà)

Dịch: Cô ấy ghết những người mà không đúng giờ cho cuộc hẹn. Cô ấy không muốn phải chờ đợi

23 tháng 4 2019

Đáp án A

Giải thích: left out = bị bỏ rơi, bị chừa ra

Dịch nghĩa: Susan đã rất buồn vì cô không được mời tới bất kỳ sự kiện xã hội nào. Cô ấy đã cảm thấy bị bỏ rơi.            

B. turned out = bị đuổi ra

C. omitted out : không có cụm động từ này

D. gone out = được gửi đi

27 tháng 9 2017

Chọn D.

Đáp án D.

Cấu trúc so sánh không bằng dùng động từ và trạng từ:
not + động từ + as/ so + trạng từ + as + tân ngữ

Ta có: - hardly (adv) = almost not: hầu như không. Câu trên đã có trợ động từ phủ định nên khong dùng “hardly”

           - hard (adj/adv): chăm chỉ

Dịch: Cô ấy không làm việc chăm chỉ như là chị cô ấy.

25 tháng 2 2018

Đáp án A

Câu này dịch như sau: Jenny là người quen dậy sớm, và cô ấy không phản đối việc phải khởi hành chuyến đi trước 7 giờ sáng.

Cấu trúc: Object to + Ving : phản đối ( việc gì)

19 tháng 1 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: object to V-ing: phản đối điều gì

Tạm dịch: Jenny là một người dậy sớm và cô ấy không phản đối việc bắt đầu chuyến đi trước 7 giờ sáng.