Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Ngữ cảnh trong câu là ở quá khứ “but I didn’t want to risk it”, và theo nghĩa của câu nó mang tính chất là suy đoán trong quá khứ, nên ta dùng Could have + V_ed/ Vpp: diễn tả sự suy đoán có thể làm gì trong quá khứ
Tạm dịch: Tôi đã có thể nhìn trộm đề thi trên bàn của thầy Gregson nhưng tôi đã không muốn mạo hiểm
Đáp án : C
Câu đã có “Although” thì không dùng “but”. Although + clause, clause = mặc dù…, …. But = nhưng
Chọn A
A. character(n): nhân vật
B. figures(v): ngoại hình nhân vật
C. people(n): con người
D. person(n): một người
Dịch câu: Tình tiết của cuốn tiểu thuyết thú vị, nhưng tôi không thấy các nhân vật trong đó thú vị cho lắm.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
make progress = improve: tiến bộ.
Dịch: Khóa học này quá khó đến nỗi tôi không tiến bộ lên được chút nào.
Đáp án là B.
Exception: sự mong chờ
Prediction: sự dự đooán
Prospect: viễn cảnh
Outlook: triển vọng
Câu này dịch như sau: Dự đoán của chúng tôi đã đúng. Kết quả của trận đấu chính xác như điều chúng tôi đã nói.
Đáp án B
Kiến thức: to V/ V-ing
Giải thích: (to) risk + V.ing: mạo hiểm, liều
Tạm dịch: Anh ấy không muốn mạo hiểm đến muộn cuộc phỏng vấn.
Đáp án là D.
Đây là câu kể nhưng realize : không chia quá khứ -> chọn ý D có yếu tố đảo trợ động từ: Not until + N/clause (chia ở quá khứ hoàn thành) + did + S + V: mãi đến khi…thì…
Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ
pose a risk to + O: gây ra rủi ro cho ai/ cái gì
Tạm dịch: Tôi không nghĩ rằng trò chơi này sẽ đem lại rủi ro cho người chơi nhưng tôi đã nhầm.
Chọn A