Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 2 2019

Chọn A

10 tháng 5 2018

D

A.   approved: ủng hộ, chấp thuận

B.   accomplished: thành thạo, giỏi

C.   appreciated: đánh giá cao

D.   applied: áp dụng

=>Đáp án D

Tạm dịch: John áp dụng kiến thức từ nhiều kinh nghiệm trong cuộc sống của anh ấy vào công việc

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

14 tháng 11 2018

Đáp án D

Approve (v): xác nhận, phê duyệt

Accomplish (v): đạt thành tựu

Appreciate (v): cảm kích, đánh giá cao

Apply (v): ứng dụng, áp dụng, nộp đơn

Cấu trúc: apply sth to sth: ứng dụng/ áp dụng thứ gì vào việc gì

Dịch: Jim ứng dụng hiểu biết từ rất nhiều trải nghiệm sống của ảnh ấy vào công việc.

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

19 tháng 10 2019

Đáp án B

(to) keep pace with: theo kịp

Các đáp án còn lại:

A. (to) catch sight of: nhìn thấy

C. (to) get in touch with: bắt liên lạc với

D. (to) make allowance for: chiếu cố đến

Dịch nghĩa: Sau trận ốm của mình, Robert phải học hành chăm chỉ để theo kịp các bạn.