Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Khi câu có chủ ngữ chính (Many of the pictures) và động từ chính (are) nên động từ phía sau chủ ngữ là mệnh đề quan hệ rút gọn.
Tạm dịch: Rất nhiều bức tranh được gửi từ vũ trụ hiện tại đang được trưng bày ở thư viện công cộng.
Câu đầy đủ: Many of the pictures which are sent from outer space are presently on display in the public library.
ð Rút gọn lại: Many of the pictures sent from outer space are presently on display in the public library.
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
cultivation (n): sự canh tác, sự trồng trọt
planting (n): sự trồng cây farming (n): nông nghiệp, canh tác
industry (n): công nghiệp wood (n): gỗ
=> cultivation = farming
Tạm dịch: Người dân vùng núi vẫn có thói quen phá rừng để trồng trọt.
Đáp án B
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Người dân vùng núi vẫn có thói quen phá rừng để trồng trọt
=> cultivation (n): sự canh tác, sự trồng trọt
A. planting (n): sự trồng cây B. farming (n): nông nghiệp, canh tác
C. industry (n): công nghiệp D. wood (n): gỗ
=> Đáp án B (cultivation = farming)
Đáp án A
Cấu trúc:
- Despite/In spite of + N/ V-ing, mệnh đề: Mặc dù...nhưng
- Although + mệnh đê 1, mệnh đề 2: Mặc dù ...nhưng
- Because + mệnh đề 1, mệnh đề 2: Bởi vì
- Because of + N/ V-ing, mệnh đề: Bởi vì
Đáp án A (Mặc dù thất nghiệp tăng lên nhưng con người dường như vẫn tiêu sài nhiều hơn.)
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A
Dịch: Nữ giới ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh giành cơ hội nghề nghiệp bình đẳng với nam giới.
(Theo nghĩa của câu, ta chọn được từ thích hợp)
Đáp án A
Dịch: Nữ giới ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh giành cơ hội nghề nghiệp bình đẳng với nam giới.
(Theo nghĩa của câu, ta chọn được từ thích hợp)
Đáp án B
+ tobe in the habit of doing smt: có thói quen làm gì.
+ in pulic places: ở nhữg nơi công cộng.
Dịch: Nhiều người vẫn có thói quen viết ra những điều ngớ ngẩn ở những nơi công cộng