K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 4 2019

Đáp án : C

Applicant = người xin việc

Apply for a job = xin việc

6 tháng 2 2019

Đáp án D

Giải thích: Đáp án cần điền phải là danh từ chỉ người vì chủ ngữ là “he”. Ta có: apply (v) áp dụng

+ apply for: nộp đơn xin việc

+ application (n) sự ứng dụng; đơn xin việc

+ applicant (n) người nộp đơn xin việc (đuôi -ant là đuôi danh từ chỉ người)

Dịch nghĩa: Anh ấy là người xin việc duy nhất được trao công việc đó.

26 tháng 11 2017

Đáp án A

- Impress (v): gây ấn tượng

- Impressive (adj): gây ấn tượng mạnh => Impressively (adv)

- Impression (n): ấn tượng

 

 

Trước danh từ “perfomance” ta phải dùng tính từ “impressive”

6 tháng 7 2019

Đáp án A

Chủ điểm ngữ pháp: từ loại + chức năng của tính từ Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ adj+ N.

Anh ấy đã được nhận công việc nhò có sự thể hiện ấn tượng trong buổi phỏng vấn.

24 tháng 11 2017

Đáp Án D.

A. Happiness (n): sự hạnh phúc.

B. Dream (n): ước mơ.

C. Joy (n): sự vui vẻ.

D. Disappointment (n): sự thất vọng.

Dịch câu: Thật thất vọng, tôi không được nhận việc.

22 tháng 6 2017

Đáp án là B.

Chủ ngữ là những đại từ bất định “Everyone, someone, anyone, no one, nobody…” câu hỏi đuôi (Tag question) là “they”. Nobody mang ý nghĩa phủ định => trợ động từ khẳng định: did they. 

1 tháng 9 2017

Đáp án là B.

Cấu trúc Nhấn mạnh trạng ngữ (thời gian, nơi chốn, cách thức, lý do,…) : It is/was + trạng ngữ + that + S + V + O. 

30 tháng 3 2019

Đáp án là D.

call off (ngừng, huỷ bỏ) là hợp nghĩa nhất/ Những từ còn lại: put down (dập tắt – sử dụ ng bạo lực). broken up (bẻ gãy, đổ vỡ). set back (thất bại). 

31 tháng 5 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

minor (a): nhỏ, không quan trọng

serious (a): nghiêm trọng

important (a): quan trọng

major (a): chính, chủ yếu

Cấu trúc mở rộng:

minor (a): nhỏ, không quan trọng

- a minor road

- minor injuries

- to undergo minor surgery

- youths imprisoned for minor offences

- There may be some minor changes to the schedule.

- Women played a relatively minor role in the organization.

major (a): chính, chủ yếu

- a major road

- major international companies

- to play a major role in something

- We have encountered major problems.

- There were calls for major changes to the welfare system.

serious (a): nghiêm trọng

- a serious illness/ problem/ offence

- to cause serious injury/ damage

- They pose a serious threat to security.

- The consequences could be serious.

 

Tạm dịch: Anh may mắn thoát khỏi vụ tai nạn với chấn thương nhẹ.