Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Loại A và C vì có giới từ for đứng trước. Are + suited (not suit)
Đáp án D
Loại A và C vì có giới từ for đứng trước. Are + suited (not suit)
Đáp án B
Get along with: tiến bộ
Come up with: nảy ra, gợi ý ý tưởng
Come up to: đạt chuẩn
Keep up with: theo kịp
Kiến thức kiểm tra: Đảo ngữ
Vị trí đầu câu: cụm giới từ hoặc trạng từ (hoặc to _ V), sau nó có dấu phẩy
With tradition: Với truyền thống => không phù hợp nghĩa
On tradition: Về truyền thống => không phù hợp nghĩa
Traditional (adj): Mang tính truyền thống => không đứng đầu câu một mình
Traditionally (adv): Theo truyền thống
Tạm dịch: Theo truyền thống, phụ nữ phải chịu trách nhiệm cho những việc lặt vặt trong gia đình và chăm sóc con cái.
Chọn D
Đáp án A
Dịch: Nữ giới ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh giành cơ hội nghề nghiệp bình đẳng với nam giới.
(Theo nghĩa của câu, ta chọn được từ thích hợp)
Đáp án A
Dịch: Nữ giới ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh giành cơ hội nghề nghiệp bình đẳng với nam giới.
(Theo nghĩa của câu, ta chọn được từ thích hợp)
Đáp án B
- Depend /di'pend/ (v): phụ thuộc
E.g: She depends on her husband tor everything.
- Dependence /di'pendəns/ (n): sự phụ thuộc
E.g: Our relationship was based on mutual dependence.
- Independent /,indi'pendənt/ (ad)): độc lập => Independently (adv)
E.g: Our country has been independent since 1945.
Trong câu này từ cần điền vào là một tính từ => loại A, C, D
Đáp án B (Phụ nữ phương Tây độc lập hơn phụ nữ châu Á.)
Đáp án A.
Tạm dịch: Hai người bạn đang nói chuyện trong một nhà hàng.
Peter: “ __________ ”
Jane: “Thôi được. Thế nào cho hợp với bạn là được ”
A. Tôi không muốn ăn bất cứ thứ gì, tôi đang ăn kiêng.
B. Tôi đã không đến một nơi tốt như thể này với bạn trong một thời gian rồi.
C. Bạn có thể giúp tôi chọn món ăn chính được không?
D. Món ăn khai vị yêu thích của bạn là gì?
Lưu ý: Bữa ăn chính vào buổi tối (three-course dinner) gồm:
- starter: món khai vị
- main course: món chính
- dessert /dɪ'zɜ:t/: món tráng miệng
EXTRA |
To be/ go/ stay on a diet: đang ăn kiêng Ex: - I didn't eat any cake because I'm on a diet. - I decided to go on a diet before my holiday. -I have a lot of trouble staying on a diet. |
Đáp án A.
Tạm dịch: Hai người bạn đang nói chuyện trong một nhà hàng.
Peter: “________”
Jane: “Thôi được. Thế nào cho hợp với bạn là được.”
A. Tôi không muốn ăn bất cứ thứ gì, tôi đang ăn kiêng.
B. Tôi đã không đến một nơi tốt như thế này với bạn trong một thời gian rồi.
C. Bạn có thể giúp tôi chọn món ăn chính được không?
D. Món khai vị yêu thích của bạn là gì?
Lưu ý: Bữa ăn chính vào buổi tối (three-course dinner) gồm:
- starter: món khai vị
- main course: món chính
- dessert /dɪ`zɜ:t/: món tráng miệng
Đáp án D