Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/ V2, S + would + Vo
Đảo ngữ: Were + S + to V, S + would + Vo => chủ động
Were + S + to be P2, S + would + Vo => bị động
Tạm dịch: “Bạn sẽ làm gì nếu ở vị trí của mình?”– “Nếu mình bị đối xử như vậy, tôi sẽ phàn nàn với người quản lý.”
Kiến thức kiểm tra: to V/ V_ing
remember + to V: nhớ phải làm gì
=> Dạng bị động: remember + to be + V_ed/p2
remember + V_ing: nhớ đã làm gì trong quá khứ
=> Dạng bị động: remember + being + V_ed/P2
Loại C
Động từ “was” chia ở quá khứ đơn => loại B
Tạm dịch: Tôi nhớ rõ là tôi đã được đi sở thú gần nhà khi tôi còn nhỏ. (Câu bị động)
Chọn A
Đáp án B
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích: deplorable (adj): tồi tệ, không thể chấp nhận được
respectable (adj): đáng kính trọng unacceptable (adj): không thể chấp nhận được
mischievous (adj): tinh nghịch satisfactory (adj): thỏa mãn, đạt yêu cầu
=> unacceptable = deplorable
Tạm dịch: Cách mà người bảo mẫu đối xử với những đứa trẻ đó là không thể chấp nhận được. Cô ấy phải bị trừng phạt vì những gì cô ấy đã làm.
Đáp án B
Deplorable (adj) tồi tệ, tệ hại tới mức đáng chê trách = B. unacceptable (adj): không thể chấp nhận được.
Các đáp án còn lại:
A. respectable (adj): đáng kính trọng.
C. mischievous (adj): tinh nghịch, láu cá.
D. satisfactory (adj): hài lòng, thỏa mãn.
Dịch: Cách mà người vú nuôi đối xử với những đứa trẻ này thật đáng lên án. Cô ấy phải bị trừng phạt vì những gì đã làm
Đáp án B
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích: deplorable (adj): tồi tệ, không thể chấp nhận được
respectable (adj): đáng kính trọng unacceptable (adj): không thể chấp nhận được
mischievous (adj): tinh nghịch satisfactory (adj): thỏa mãn, đạt yêu cầu
=> unacceptable = deplorable
Tạm dịch: Cách mà người bảo mẫu đối xử với những đứa trẻ đó là không thể chấp nhận được. Cô ấy phải bị trừng phạt vì những gì cô ấy đã làm
Chọn B
A. đáng kính
B. không thể chấp nhận
C. tinh nghịch
D. thỏa đáng
Chọn B
A. respectable . đáng kính
B. unacceptable . không thể chấp nhận
C. mischievous . tinh nghịch
D. satisfactory. thỏa đáng
=> deplorable ~ unacceptable . không thể chấp nhận
=> Đáp án B
Tạm dịch:
Cách người chăm sóc trẻ đối xử với những đứa trẻ đó thật đáng trách. Cô ấy phải bị trừng phạt vì những gì cô ấy đã làm.
Đáp án : B
Tính từ đứng trước “enough”. S + be + adj + enough + (for somebody) to V = …đủ… để (ai đó) làm gì. B: safe enough
Chọn A
Remember + Ving : nhớ đã làm gì đó(trong quá khứ)
Remember + To V: nhớ sẽ làm gì đó ( trong tương lai)
Dựa vào “ when I was young” => đã xảy ra trong quá khứ nên loại C và D
Dựa vào ngữ cảnh nên loại B
=> Đáp án A
Tạm dịch: Tôi nhớ là được đối xử như một công chúa khi tôi còn nhỏ.