Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
Tạm dịch: Vé xem World Cup 2018 rất khó mua. Anh ta thật khôn ngoan khi mua vé trước.
In advance = beforehand: trước
Đảo ngữ với Such … that:
Such + (a/an) + adj + N + to be + S + that Clause: Thứ gì đó quá như thế nào để làm gì.
Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa.
Đáp án C.
Tạm dịch: Vé xem World Cup 2018 rất khó mua. Anh ta thật khôn ngoan khi mua vé trước.
In advance = beforehand: trước
Đảo ngữ với Such… that:
Such + (a/an) + adj + N + to be + S + that clause: Thứ gì đó quá như thế nào để làm gì.
Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa
Đáp án C
Unsuccessful: không thành công
Satisfied: hài lòng
Successful: thành công
Unsatisfied: không hài lòng
Đáp án D
sửa making -> make (theo luật song hành của các V nối với nhau bằng “and”)
Dịch: Để phỏng vấn thành công, bạn nên kiểm soát cảm giác áp lực và tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn.
Đáp án D
sửa making -> make (theo luật song hành của các V nối với nhau bằng “and”)
Dịch: Để phỏng vấn thành công, bạn nên kiểm soát cảm giác áp lực và tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn.
Đáp án A
Kiến thức: Viết lại câu
Giải thích:
Tạm dịch: Mặc dù trước đó anh đã biết rõ điều này, anh giả vờ ngạc nhiên khi có một bữa tiệc sinh nhật.
A. Anh đã hành động một cách ngạc nhiên về việc được tổ chức một bữa tiệc sinh nhật, nhưng anh đã biết về nó một thời gian dài rồi
B. Mặc dù chỉ giả vờ ngạc nhiên trước bữa tiệc sinh nhật, anh thực sự đã hoàn toàn không biết về nó.
C. Anh biết về bữa tiệc sinh nhật một thời gian dài trước đây, nhưng anh đã không giả vờ khi anh hành động một cách ngạc nhiên.
D. Anh khá ngạc nhiên khi họ tổ chức cho anh một bữa tiệc sinh nhật, mặc dù anh có thể đã khám phá ra nó trước đây.
Đáp án là B.
Officer: nhân viên văn phòng
Agents: chi nhánh/ đại lý
Guides: hướng dẫn viên
Representatives: người đại diện
Cụm từ: travel agent [ người ở đại lý du lịch]
[ Đi du lịch nước ngoài trở nên ngày càng dễ dàng hơn cho thanh niên ngày nay. Nếu bạn dành thời gian nói chuyện với đại lý du lịch và đi xung quanh xem xét, sẽ có thể tìm thấy những gói du lịch thật sự tốt.]
Đáp án là A.
Cheques: giấy ghi tiền trả
Receipts: biên nhận/ biên lai
Bill: hóa đơn
Notes: ghi chú
Traveller’s cheques: giấy ghi tiền trả dùng khi đi du lịch.
[Nó được khuyên rằng nên mang theo phiếu ghi tiền trả dùng khi đi du lịch thay vì tiền mặt, và giữ chúng trong đai tiền quanh thắt lưng. Coi chừng hộ chiếu của bạn và vé cẩn thận.]
Đáp án là D.
Council: hội đồng
Bureau: bưu/ cục
Ambassador: đại sứ
Embassy: đại sứ quán
[ Nếu một thảm họa xảy ra và tất cả những thứ quý giá của bạn bị đánh cắp, liên hệ với đại sứ quán gần nhất ở đó họ sẽ giúp bạn tất cả giấy tờ tùy thân và đảm bảo về nhà an toàn.]
Đáp án là B
Cấu trúc : to + V: có thể đứng đầu câu để chỉ mục đích Nghĩa câu: Để chắc chắn có chỗ ngồi tốt, vé của bạn nên được mua trước.