Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meani...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 10 2017

Đáp án D.

A. disappointed: thất vọng.    
B.
 satisfied: thỏa mãn.
C.
 occupied: chiếm.
D.
 strict: nghiêm khắc >< lenient: khoan dung.
Dịch câu:
Các giáo viên chỉ đơn giản là quá khoan dung với các sinh viên của mình và đang cho qua những người nên để trượt.

17 tháng 7 2018

Đáp án C

Occupied /'ɒkjʊpaied/ ~ Busy (adj): bận rộn

E.g: She’s fully occupied looking after three children.

- Comfortable /'kʌmftəbl/ (adj): thoải mái

E.g: This bed is very comfortable.

- Free /tri:/ (adj): rảnh rỗi

E.g: Are you free tonight?

- Relaxed /ri'lækst/ (adj): thư giãn

E.g: I te looked culm and relaxed. 

17 tháng 5 2018

Chọn D

A. Firm (adj): kiên quyết, vững vàng.

B. Outspoken (adj): thẳng thắn.

C. Strict (adj): nghiêm khắc, chặt chẽ.

D. Tactful (adj): khéo léo, lịch thiệp = Diplomatic (adj): khôn khéo, khéo léo trong việc xử trí.

Dịch câu : Cô ấy luôn khôn khéo khi cô ấy giải quyết những học sinh hay cáu giận.

28 tháng 4 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

associated with: kết hợp, liên kết với

connected with: kết nối với                         not allowed by: không được phép bởi

separated from: tách khỏi                             dissimilar to: không giống với

=> associated with >< separated from

Tạm dịch: Trong một số xã hội, ngôn ngữ có liên quan đến tầng lớp xã hội và giáo dục. Người ta đánh giá tầng lớp của một người trong xã hội bằng loại ngôn ngữ được sử dụng.

19 tháng 2 2017

      Đáp án C. superficial: hời hợt >< thoughtful: chu đáo

A. a second thought: suy nghĩ lại

B. considerate: thận trọng, cân nhắc

D. compassionate: thương xót.

5 tháng 6 2018

Chọn C.

Đáp án C.

Ta có: neglect (v): lơ là, chểnh mảng >< attend to (v): tập trung, chú ý

Các đáp án còn lại:

A. put off: trì hoãn 

B. look for: tìm kiếm 

D. approve of: đồng ý, tán thành

27 tháng 9 2019

Đáp án C.

Tạm dịch : Giam giữ động vật trong những điều kiện này là vô cùng tàn nhẫn. Người nông dân phải bị truy tố.

- cruel (adj): tàn nhẫn, độc ác.

Ex: I can't stand people who are cruel to animals.

Phân tích đáp án:

  A. clever (adj): thông minh

  B. reasonable (adj): vừa phải, chấp nhận được, không quá tốt.

  C. gentle (adj): nhẹ nhàng, điềm đạm

  D. brutal (adj): tàn nhẫn, cục xúc.

With brutal honesty she told him she did not love him. Do đó ta thấy đáp án chính xác là C. gentle >< cruel.

Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.

24 tháng 8 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Giam gi động vật trong những điu kiện này là vô cùng tàn nhn. Người nông dân phải bị truy t.

- cruel (adj): tàn nhẫn, độc ác.

Ex: I can't stand people who are cruel to animals.

Phân tích đáp án:

          A. clever (adj): thông minh

          B. reasonable (adj): vừa phải, chấp nhận được, không quá tốt.

          C. gentle (adj): nhẹ nhàng, điềm đạm

          D. brutal (adj): tàn nhẫn, cục xúc.

With brutal honesty she tole him she did not love him.

Do đó ta thấy đáp án chính xác là C. gentle >< cruel.

Đề bài yêu câu tìm từ trái nghĩa.

21 tháng 10 2017

Đáp án C

“occupied”: bận rộn

Trái nghĩa là free: rảnh rỗi, tự do

Điều quan trọng nhất là luôn giữ bản thân được tự do

3 tháng 10 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

on the horns of a dilemma: tiến thoái lưỡng nan

unwilling to make a decision: không muốn đưa ra quyết định

able to make a choice: có thể lựa chọn

eager to make a plan: háo hức thực hiện một kế hoạch

unready to make up her mind: chưa sẵn sàng để quyết định

=> on the horns of a dilemma >< able to make a choice

Tạm dịch: Wendy đang trong thế tiến thoái lưỡng nan: cô tự hỏi nên đi dã ngoại với bạn bè hay ở nhà với gia đình.