Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A. history => historical
Giải thích:
Để tạo cấu trúc song song cho các tính từ bổ sung cho danh từ importance, ta cần dùng tính từ của history là historical.
Dịch nghĩa: Nhiều địa danh quan trọng trong lich sử, khoa học, văn hóa và sân khấu điện ảnh đã được chọn làm công trình kỉ niệm quốc gia.
Đáp án : A
Sau “of” các tính từ đang được liệt kê để bổ nghĩa cho danh từ “importance”. Sau dấu phẩy là các tính từ (scientific, cultural, scenic) thì trước nó cũng là tính từ : historical
Đáp án D
Giải thích:
A. part: bộ phận
B. majority: đa số
C. mass: số lượng lớn
D. number: số lượng
Cụm từ a great number of = a mass of: một số lượng lớn
Dịch nghĩa: Rất nhiều người đi đến những địa điểm khác nhau để tận hưởng kì nghỉ của họ.
Đáp án D
Giải thích:
make an appointment: hẹn lịch
have something done: nhờ ai đó làm gì hộ
Dịch nghĩa: Liệu xe của tôi có thể được bảo hành sớm vào ngày mai không?
Đáp án B
Giải thích:
A. take off: cởi ra
B. put off: trì hoãn
C. take on: tuyển dụng
D. go off (bom) nổ, (đồng hồ báo thức) kêu
Dịch nghĩa: Chúng ta chưa sẵn sàng, chúng ta sẽ phải hoãn buổi gặp mặt cho đến tận tuần sau.
Đáp án B
Ta thấy tình huống ở đây quá khứ: “last week”
Ta có: needn’t have + Ved/3: Diễn tả sự không cần thiết của một sự kiện đã xảy ra.
Câu đề bài: Bạn đã đi đến bác sĩ của bạn để kiểm tra. Bạn____________Bạn vừa có cuộc kiểm tra vào tuần trước
Đáp án A
Giải thích:
cut off: cắt nguồn cung cấp
set off: khởi hành
take ofi: cất cánh
break off: bị tách ra
carry out: tiến hành
Dịch nghĩa: Công ty nước sẽ phải cắt nguồn nước trong khi tiến hành sửa chữa đường ống.
Đáp án B
Giải thích:
Cấu trúc đảo ngữ Adj/Adv +as/though + s + V: Dù cho. ..
Dịch nghĩa: Dù cho không khi ban đêm có nóng như thế nào thì họ vẫn ngủ ngon.
Đáp án D
Giải thích:
Trật từ tính từ: Ghi nhớ cụm OpSASCOMP: Opinion ý kién/ đánh giá cá nhân - Size kích cỡ - Age cũ/mởi - Shape hìh dáng - Color màu sắc - Origin nguồn gốc - Material chất liệu – Purpose mục đích sử dụng.
Lovely: đáng yêu, dễ thương - nhóm Opinion
Old: cũ - nhóm Age
German: Đức - nhóm Origin
Dịch nghĩa: Chúng tôi mua một vài cái kinh cổ của Đức rất đẹp.
Đáp án A. history => historical
Giải thích:
Để tạo cấu trúc song song cho các tính từ bổ sung cho danh từ importance, ta cần dùng tính từ của history là historical.
Dịch nghĩa: Nhiều địa danh quan trọng trong lich sử, khoa học, văn hóa và sân khấu điện ảnh đã được chọn làm công trình kỉ niệm quốc gia