Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 Câu lạc bộ 3Rs trong trường học của bạn đang làm một cuộc khảo sát về "xanh" của sinh viên như thế nào. Giúp họ trả lời những câu hỏi sau đây.
1. Nếu bạn tìm thấy một ly thủy tinh đẹp, bạn sẽ ...
A. ném nó đi bởi vì bạn không cần nó.
B. trang trí nó để tạo ra bình hoa.
C. dùng nó để giữ bút chì vào.
2. Nếu bạn có một tờ giấy bạn sẽ viết bao nhiêu lần trên cả hai mặt?
A. Đôi khi.
B. không bao giờ.
C. Luôn luôn.
3. Khi bạn hoàn thành một bình cola, bạn sẽ ...
A. ném nó trên đường.
B. đặt nó vào thùng rác.
C. ném nó vào thùng gần nhất.
4. Nếu bạn mang bữa ăn trưa đến trường, bạn sẽ ....
A. Lấy thức ăn đóng gói trong rất nhiều bao bì.
B. Cho thức ăn vào hộp có thể tái sử dụng.
C. quấn thức ăn vào túi nhựa.
5. Nếu bạn có rất nhiều quần áo cũ, bao lâu bạn sẽ cho họ những người cần?
A. Đôi khi.
B. Không bao giờ.
C. Luôn luôn.
6. Nếu nóng trong phòng, bạn sẽ ...
A. mở tủ lạnh và đứng trước nó.
B.go bên ngoài và tận hưởng khoe.
C. bật cả quạt và máy điều hòa.
7. Khi bạn đi ra khỏi phòng ngủ, bạn sẽ ...
A. Tắt máy tính của bạn và tất cả các đèn.
B. tắt đèn.
C.đặt máy tính và bật đèn.
8. Nếu bạn được mời đến một bữa tiệc sinh nhật cách nhà một cây số, bạn sẽ ...
A. đi bộ ở đó.
B.chúc bố mẹ bạn lái xe đến đó.
C.Có ở đó.
1. Nếu bạn tìm thấy một ly cũ xinh đẹp, bạn sẽ ...
A. vứt nó đi vì bạn không cần nó.
B. trang trí nó để làm cho một bình hoa.
C. sử dụng nó để để bút.
2. Nếu bạn có một tờ giấy bao lâu bạn sẽ viết trên cả hai mặt?
A. Thỉnh thoảng.
B. Không bao giờ.
C. Luôn luôn.
3. Khi bạn uống hết một lon cola, bạn sẽ ...
A. ném nó lên đường.
B. đặt nó vào thùng tái chế.
C. ném nó vào thùng gần nhất.
4. Nếu bạn mang bữa trưa đến trường, bạn sẽ ....
A. lấy thức ăn bọc trong rất nhiều bao bì.
B. đặt thức ăn vào hộp tái sử dụng.
C. bọc thức ăn vào túi nhựa.
5. Nếu bạn có nhiều quần áo cũ, bạn sẽ cho họ những người có nhu cầu bao lâu một lần?
A. Đôi khi.
B. Không bao giờ.
C. Luôn luôn.
6. Nếu trong phòng của bạn nóng, bạn sẽ ...
A. mở tủ lạnh và đứng trước nó.
B. đi ra ngoài và tận hưởng làn gió.
C. bật cả quạt và máy điều hòa.
7. Khi bạn ra khỏi phòng ngủ, bạn sẽ ...
A. tắt máy tính của bạn và tất cả các đèn.
B. tắt đèn.
C. để máy tính và đèn sáng.
8. Nếu bạn được mời đến một bữa tiệc sinh nhật cách nhà bạn một cây số, bạn sẽ ...
A. đi bộ tới đó.
B. yêu cầu cha mẹ của bạn lái xe chở bạn đến đó.
C. đạp xe tới đó.
1. B
2. C
3. B
4. B
5. C
6. B
7. A
8. C
Mình chỉ trả lời theo suy nghĩ của mình thôi, còn đúng hay không là tùy thuộc vào bạn. Thanks for your questions !!!!
1. Điền động từ khuyết thiếu ''mustn't'' hoặc ''don't have'' vào chỗ trống thích hợp.
1. There is a ''No turn right'' sign. You ...mustn't... turn right.
2. The sign says ''No smoking''. You ...mustn't... smoke here.
3. You ...don't have to... have an appointment for this doctor. You cam go and see him when you want.
4. You ..don't have to.... tell me. I already know.
5. The big boss will be at the meeting. You ...mustn't... be late.
6. You can help me if you want to but you ....don't have to..
7. You ...mustn't... park your car there. That's the Director's place.
8. This area is off limits to everybody. You ...mustn't... come here unless you are unvited.
9. You ...don't have... to wear a tie in this company but they prefer it if you do.
10. You ....mustn't.. criticize David. He's doing the best he can.
11. You ..mustn't.... drive there. You can take the train.
12. You ....mustn't.. play tennsis to enjoy watching tennis matches.
13. You ..don't have to.... buy me presents though I always appreciate it when you do.
14. It's really important to remember. You ...mustn't...forget.
15. You ...mustn't... tell anybody. It is a big secret.
16. We are already late. We ...mustn't... waste any more time.
17. This is a sterile area. It must be kept clean. You ...mustn't... bring any food or drink in here.
18. You ...don't have to... come at 8:00. Come at whatever time suits you.
19. You ....mustn't.. smoke in this area. It is forbidden.
20. I ...don't have... go back again. The treatment is finished.
21. eans are not allowed in this company. You ...mustn't... wear jeans.
22. You ...mustn't... be mad to work here but it helps !
23. You ...don't have to... buy the text book for this course, you can borrow mine.
24. You ...mustn't... smoke in a gas station.
25. This bus is free ! You ...don't have to... buy a ticket.
26. You .mustn't..... enter the park if your dog is not on a leash.
2. Điền ''mustn't hoặc needn't vào chỗ trống.
1. I ...needn't... take the umbrella. It won't rain.
2. I ..needn't.... cross this bridge. It's closed.
3. We ...mustn't... be late. The train will leave in 10 minutes.
4. You ...needn't... hungry. We have plenty of time.
5. You ....mustn't.. smoke in here. It's forbidden. Look at that sign.
6. We have enough diesel, so we ....needn't.. sop here.
7. You ...needn't... come if you don't want to.
8. They ...needn't... do the washing up, they have a dishwasher.
9. You ..mustn't.... show this e-mail to anyone else. I'll trust you.
10. The students ...mustn't... forget their home work.
1. Điền động từ khuyết thiếu ''mustn't'' hoặc ''don't have to'' vào chỗ trống thích hợp.
1. There is a ''No turn right'' sign. You ..mustn't.... turn right.
2. The sign says ''No smoking''. You ....mustn't.. smoke here.
3. You ...don't have to... have an appointment for this doctor. You cam go and see him when you want.
4. You ...don't have to... tell me. I already know.
5. The big boss will be at the meeting. You ...don't have to... be late.
6. You can help me if you want to but you .don't have to.....
7. You .mustn't..... park your car there. That's the Director's place.
8. This area is off limits to everybody. You ...mustn't... come here unless you are unvited.
9. You ..don't have to.... to wear a tie in this company but they prefer it if you do.
10. You .don't have to.... criticize David. He's doing the best he can.
11. You ...mustn't... drive there. You can take the train.
12. You ...don't have to... play tennsis to enjoy watching tennis matches.
13. You ...don't have to... buy me presents though I always appreciate it when you do.
14. It's really important to remember. You ...mustn't...forget.
15. You ....don't have to.. tell anybody. It is a big secret.
16. We are already late. We ...mustn't... waste any more time.
17. This is a sterile area. It must be kept clean. You ....don't have to.. bring any food or drink in here.
18. You ....don't have to.. come at 8:00. Come at whatever time suits you.
19. You ..mustn't.... smoke in this area. It is forbidden.
20. I ...don't have to... go back again. The treatment is finished.
21. eans are not allowed in this company. You ...don't have to... wear jeans.
22. You .don't have to..... be mad to work here but it helps !
23. You ...don't have to... buy the text book for this course, you can borrow mine.
24. You ..mustn't.... smoke in a gas station.
25. This bus is free ! You ...don't have to... buy a ticket.
26. You ....don't have to.. enter the park if your dog is not on a leash.
2. Điền ''mustn't hoặc needn't vào chỗ trống.
1. I ...needn't... take the umbrella. It won't rain.
2. I ...mustn't... cross this bridge. It's closed.
3. We ...mustn't... be late. The train will leave in 10 minutes.
4. You ...mustn't... hungry. We have plenty of time.
5. You ...mustn't... smoke in here. It's forbidden. Look at that sign.
6. We have enough diesel, so we ..mustn't.... sop here.
7. You ...needn't... come if you don't want to.
8. They ...needn't... do the washing up, they have a dishwasher.
9. You ....mustn't.. show this e-mail to anyone else. I'll trust you.
10. The students ..mustn't.... forget their home work.
Read the following passage and choose the best answer to fill in each numbered gap by circling the corresponding letter A,B,C or D(1 p)..
Around the age of sixteen, you must make one of the biggest decisions of your life. Do I stay on at school and hopefully go on to university (1) ....? Do I leave and start work or begin a training (2)... ?
The decision is yours, but it may be (3) ....remembering two things: there is more unemployment (4) ..........those who haven’t been to university, and people who have the right (5) ... will have a big advantage in the competition for jobs. If you decide to go (6) ....into a job, there are many opportunities for training. Getting qualifications will (7) ... you to get on more quickly in many careers, and evening classes allow you to learn (8) .... you earn. Starting work and taking a break to study when you are older is (9) .... possibility. This way, you can save up money for your student days, as well as (10) .... practical work experience.
1. A. after B. later C. then D. past
2. A. school B. class C. course D. term
3. A. worth B. necessary C. important D. useful
4. A. between B. among C. with D. through
5. A. notes B. papers C. arts D. skills
6. A. straight B. just C. direct D. rather
7. A. make B. help C. let D. give
8. A. where B. while C. when D. what
9. A. also B. again C. another D. always
10. A. getting B. making C. taking D. doing
How do you do?
A. Very much / B. I'm a doctor / How do you do?
=> Đây là câu chào hỏi thân mật, kiểu như "How are you".
Nếu có người hỏi How do you do lúc gặp mặt, thì trả lời lại cũng "How do you do" => giống như trả lời tôi khỏe, còn bạn.
=> Chọn C - how do you do ?
(nội dung này trong phần mẫu câu giao tiếp, bạn có thể tra mạng hoặc hỏi giáo viên)
Chúc bạn học tốt.
Excuse me, when does the next train leave?
A. From Platfrom 4 / B. Yesterday / C. In ten minutes.
When can we go to the cinema?
A.I'm free on Saturday / B. I like the cinema / C. I hope you can come.
Have a good holiday.
A. You have / B. You will / C. You too
How do you like your meat done?
A.I don't like it. / B. I like it very much / I like it well done
How do you do?
A. Very much / B. I'm a doctor / How do you do?
(p/s: câu how do you do sai or thiếu đáp án? )
1. What does you like?
=> What do you like?
2. Whose computer do you often use? (đây là câu đúng)
3. Where do that boy come from?
=> Where does that boy come from?
4. When you do go to the office?
=> When do you go to the office?
5. Does why your brother like this film?
=> Why does your brother like this film?
6. Who you usually study with?
=> Who do you usually study with?
7. How does Susan comes home?
=> How does Susan come home?
8. Does Roger play tennis how often?
=> How often does Roger play tennis?
9. Does you always run to school why?
=> Do you always run to school why?
10. Where are you park your bike?
=> Where do you park your bike?
Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu sau.
1. My dog ___ bark unless it is hungry.
A. don’tB. won’t
2. Unless you ___ to go to bed early, we should go out.
A. wantsB. want
3. ___ you don’t slow down, we are going to crash!
A. IfB. Unless
4. You cannot go into bars ___ you are over 18.
A. IfB. unless
5. In my country, ____ you cannot speak English, it’s hard to get a good job.
A. ifB. unless
6. She’ll fail the exam if she ___ study.
A. ifB. doesn’t
7. We’ll be late ____ we leave soon.
A. ifB. unless
8. ___ I am not feeling better tomorrow I will go to the doctor’s.
A. UnlessB. If
9. ____ you do not make the payment in time, your car will be confiscated.
A. IfB. Unless
10. You will lose your job ___ you change your attitude and become friendlier.
A. unlessB. If
11. She won’t know the truth ___ you tell it to her.
A. unlessB. if
12. ____ you arrive early, you’ll be able to meet the customers before the meeting.
A. UnlessB. If
13. ____ she eats healthy food, she won’t lose some weight.
A. UnlessB. If
14. They won’t arrive on time ___ they finish the work early.
A. unlessB. if
15. Will she able to eat some cake ___ I put eggs in it?
A. unlessB. if