Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
1. a. pan b. match c. lamp d. save
2. a. cover b. folder c. send d. answer
3. a. injure b. knife c. kill d. sink
4. a. steamer b. reach c. breakfast d. bead
5. a. reach b. such c. chemical d. chore
II. Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes for the underlined word or phrase.
6. She felt and hurt_______.
a. her b. herself c. himself d. myself
7. They bought ______ a new car.
a. theyseif b. theyselves c. themselves d.themself
8. They _____ talk in the library.
a. mustn't b. don't have to c. shouldn't to d.needn't to
9. He ______ wear a suit to work but he usually does.
a. doesn't have to b. mustn't c. have to d.must
10. _____ not ask Kate to go with you?
a. When b. Why c. What d. Who
11. I asked Sara ______ me to the station.
a. drive b. drives c. to drive d.driving
12. Her parents won't let her_______ with her friends.
a. go out b. goes out c. to go out d.going out
13. It takes a long time ______ a language.
a. learn b. to learn c.learning d.learns
14. From the tower, they looked down on the city________ .
a. above b. beneath c.over d.next
15. Our lives depend on _____ .
a. electric b. electricity c.electrically d.electrical
III. Choose the words or phrases that are not correct in Standard English.
16. I usually go to work with a friend, but yesterday I drove to work by himself because he was ill. A B C D
17. Alex doesn't have to take his medicine yesterday because he was better. A B C D
18. It is not safe leaving small objects around the house. A B C D
19. Please try being quiet when you come home because everyone will be asleep. A B C D
20. He said that my sister is a good cooker. A B C D
IV. Choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank spaces.
I'm a student (21) _____ Bristol University. I share a house with three other students. It's quite a (22) _____ house. We all have our own (23)_____ There (24) _______ a bed, a desk, a chair, and a wardrobe in the room. It has a washbasin and a mirror in the corner, too. We all share the kitchen, the living room, and the bathroom. We sometimes have arguments about things, like when someone spends too long (25)______ the bathroom, but we have a lot of fun, (26)_______ .
21. a. in |
b. at |
c. on |
d. inside |
22. a. tall |
b. big |
c. heavy |
d. old |
23. a. rooms |
b. flats |
c. houses |
d. apartments |
24. a. has |
b. have |
c. is |
d. are |
25. a. on |
b. in |
c. at |
d. over |
26. a. too |
b. either |
c. neither |
d. a & b |
V. Read the following passage and choose the item (a, b, c, or d) that best answers each of the questions about it.
I live in a house near the sea. It's an old house, about 100 years old, and it's very small. There are two bedrooms upstairs but no bathroom. The bathroom is downstairs next to the kitchen and there's a living room where there is a lovely old fireplace. There's a garden in front of the house. The garden goes down to the beach and in spring and summer there are flowers everywhere. So, I have a lot of visitors. My city friends often stay with me.
I love my house for many reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view from my bedroom window.
27. Where does the author live?
a. near the sea b. in the country c. in the city d. a & b
28. How many rooms are there in his/ her house?
a. two b. three c. four d. five
29. There's a garden _____ the house.
a. before b. behind c. beside d. beneath
30. The author loves the house because of _____
a. the garden b. the flowers in summer
c. the fire in winter d. all are correct
31. What does the author like best?
a. the lovely old fireplace b. the garden
c. the flowers in spring and summer d. the viewfrom his/ her bedroom window.
1. How much leisure time did people in the US have on an average day in 2012? (Người dân ở Mỹ có bao nhiêu thời gian thư giãn nghỉ ngơi trung bình mỗi ngày vào năm 2012?)
=> 5.1 hours
2. What did they do in their leisure time? (Họ làm gì trong thời gian rảnh?)
=> They do reading, socializing, communicating, sport exercises, using computer, relaxing and thinking, watching TV and other leisure activities.
3. What were the three most common activities? (Ba hoạt động phổ biến nhất là gì?)
=> Watching TV, socialising and communicating, using the computer.
2. Complete the table with information ... (Hoàn thành bảng sau với thông tin từ biểu đồ hình tròn ở trên.)
Tên hoạt độngĐộng từ
relaxing (thư giãn) | relax |
thingking (suy nghĩ) | think |
using (sử dụng) | use |
doing (làm) | do |
watching (xem) | watch |
reading (đọc) | read |
socialising (giao lưu) | socialise |
communicating (giao tiếp) |
communicat |
4. How much time do you spend ... (Mỗi ngày bạn dành bao nhiêu thời gian cho các hoạt động giải trí? Ba hoạt động giải trí nào bạn làm nhiêu nhât? Chia sẻ ý kiên của bạn với một bạn học.)
Gợi ý:
- I usually spend 2 hours a day doing leisure activities. I often listen to music, watch TV or play volleyball. I also like to travel with my family at the weekend and on summer vacation. If I had more money, I would go shopping regularly.
or - I usually spend 3 hours a day for leisure activities. I often watch TV, play badminton and read book most. I also play computer games, play piano, relax...
Pronunciation
5. Complete the words under the pictures ... (Hoàn thành những từ dưới những bức tranh với /br/ hoặc /pr/. Nghe để kiểm tra những câu trả lời của em và lặp lại.)
1. apricot (quả đào) | 2. bridge (cây cầu) |
3. bracelet (vòng đeo tay) | 4. bread (bánh mì) |
4. princes (công chúa) | 6. president (tổng thống) |
7. present (món quà) | 8. broccoli (bông cải xanh) |
1/ Simple present tense : (Thì hiện tại đơn)
@ Đối với động từ Tobe:
(+) S + is/am/are + ......
(-) S + is/am/are + not + ......
(?) Is/Am/Are + S + ...... ?
@ Đối với động từ thường:
(+) S + V(s-es) + ......
(-) S + donot/doesnot + V + ......
(?) Do/Does + S + V + ...... ?
@ Một số từ đi kèm : often, usually, always, sometimes, never, every (day)
2/ Present progressive tense : (Thì hiện tại tiếp diễn):
(+) S + is/am/are + V-ing + ......
(-) S + is/am/are + not + V-ing + ......
(?) Is/Am/Are + S + V-ing + ...... ?
Một số từ đi kèm: now, at the moment, at present, look !, be careful ! listen !
3/ Simple past tense: (Thì quá khứ đơn :
@ Đổi với động từ Tobe:
(+) S + was/were + ......
(-) S + was/were + not + ......
(?) Was/Were + S + ...... ?
@ Đối với động từ thường:
(+) S + V2 + ......
(-) S + didnot + V + ......
(?) Did + S + V + ...... ?
Một số từ đi kèm: last, ago, yesterday
4/ Near future tense: (Thì tương lai gần):
(+) S + is/am/are + going to + V...
(-) S + is/am/are + not + going to + V...
(?) Is/Am/Are + S + going to + V ...?
Một số từ đi kèm: at a moment, tonight.
5/ Simple future tense: (Thì tương lai đơn)
(+) S + will/shall + V ...
(-) S + will/shall + not + V...
(?) Will/Shall + S + V ...?
Một số từ đi kèm: tomorrow, next, soon
6/ Present Perfect tense: (Thì hiện tại hoàn thành)
(+) S + have/has + V3 + ...
(-) S + have/has + not + V3 + ...
(?) Has/Have + S + V3 + ... ?
Một số từ đi kèm: ever, never, just, already, yet, recently,recently, since, for, several times.
7/ Past continuous: (Thì quá khứ tiếp diễn)
(+) S + was/were + V-ing + ...
(-) S + was/were + not + V-ing + ...
(?) Was/Were + S + V-ing + ...?
Một số từ đi kèm: at that time, at this time, at time, between time and time.
8/ Mối quan hệ giữa thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn thông qua liên từ since:
Nếu hai mệnh đề được nối với nhau bởi liên từ since thì mệnh đề since thường chia ở thì quá khứ đơn, còn mệnh đề chính thường chia ở thì hiện tại hoàn thành.
Ex: Lan (learn) English since she (be) 3 years old.
=> Lan has learnt English since she was 3 years old.
9/ Mối quan hệ giữa thì quá khứ tiếp diễn và thì quá khứ đơn thông qua liên từ when:
Nếu hai mệnh đề được nối với nhau bởi liên từ when thì mệnh đề when thường chia ở thì quá khứ đơn, còn mệnh đề chính thường chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Ex: Lan (do) her homework when the phone (ring)
=> Lan was doing her homework when the phone rang
B . PASSIVE FORM:
C . REPORTED SPEECH:
1/ Commands – requests: (câu mệnh lệnh - yêu cầu)
S + asked/told + O + (not) to-infinitive + ...
2/ Advices : (lời khuyên)
S1 + said/told + S2 + should + bare-infinitive + ...
3/ Yes – No questions : (câu hỏi có-không)
S + asked + if/whether + S + V + ...
4/ Statements : (câu trần thuật)
@ Một số thay đổi:
D. THE PARTICIPLES:
1/ Present participle: V – ing
2/ Past participle: V3
E. Request with WOULD YOU MIND... ?:
@ Yêu cầu người khác làm việc gì : Would you mind + V-ing ... ?
@ Xin phép một cách lịch sự: Would you mind + if clause (past tense) ... ?
Do you mind + if clause (present tense) ... ?
F. CAUSATIVE FORM: (Thể sai khiến)
S + have/has + O + bare-infinitive