Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

- ĐCNN của thước: 1mm
+ Giá trị độ dài được ghi đúng: 2mm; 5mm; 3cm; 3,4cm
+ Giá trị độ dài được ghi sai: 0.2mm; 1.1mm; 0.03cm
- ĐCNN của thước: 5 cm
+ Giá trị độ dài được ghi đúng: 150mm; 20cm; 0.10m
+ Giá trị độ dài được ghi sai: 0.2cm; 3cm; 2.1dm; 3.4dm

1. thước thẳng có GHD là 1,5 m và DCNN là 1 cm ta dùng để đó chiều dai lớp học vì thước dây và thước kẻ quá ngắn nên không thể nào đo được .
2.thước dây có GHD 1m và DCNN 0,5 cm ta dùng để đo chu vi miệng cốc vì thước thẳng quá dài mà thước kẻ lại quá ngắn nên không thể nào đo được .
3.thước kẻ có GHD 20 cm và DCNN 1mm ta dùng để đo bề dày cuốn vật lí 6 vì các thước khác quá dài nên không thể nào đo được .
Hãy chọn thước đo thích hợp để đo các độ dài ghi trong bảng và giải thích sự lựa chọn của em.
Thước đo độ dài | Độ dài cần đo |
1. Thước thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm. 2. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm. 3. Thước kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm. | A. Bề dày cuốn Vật lí 6. B. Chiều dài lớp học của em. C. Chu vi miệng cốc. |
Giải
1. Thước thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm -> B. Chiều dài lớp học của em.
2. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm -> C. Chu vi miệng cốc.
3. Thước kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm -> A. Bề dày cuốn Vật lí 6.

Nhôm nóng chảy vì nhiệt. Nhiệt độ nóng chảy của nhôm thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của đồng
Thép không nóng chảy, vì nhiệt độ nóng chảy của thép cao hơn nhiệt độ nóng chảy của đồng

a, chất rắn bắt đầu nóng chảy
b, chất rắn này là chất nước đá
ĐỀ ÔN THI KH2 CỦA BẠN GIỔNG CỦA MÌNH ĐÓ
a,từ phút thứ 6 đến phút thứ 12 nhiệt độ của vật ko thay đổi.
b, chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
-các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
CHÚC BẠN HỌC TỐT
nếu đúng thì tick mk nha

Mặt phẳng nghiêng : Phương xiêng, chiều từ trên dưới lên trên ( hoặc từ trên xuống dưới ), lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật ( F < P )
Đòn bẩy : Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên ( hoặc từ trên xuống dưới ), lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vậy ( F < P )
Ròng rọc :
+ Cố định : Phương thẳng đứng ( hoặc phương xiêng,... ), chiều từ dưới lên trên ( hoặc từ trên xuống dưới )
+ Động : Phương thẳng dứng ( hoặc phương xiên ), chiều từ dưới lên trên ( hoặc từ trên xuống dưới )
3030303030303030303030303030303030303030303030303030303
A
C