Đáp án C Including something = bao gồm cái gì = Inclusive of something -> Các từ này có thể đứng sau danh từ để chỉ ý liệt kê các thành phần của danh từ đó
Include something = To be inclusive of something (v) bao gồm cái gì
Động từ include ở đây chỉ để bổ sung thêm thông tin, không có tác dụng làm động từ chính nên ta chia ở dạng mệnh đề rút gọn. Vì ở chủ động nên dùng including. Dịch nghĩa. Louis Pasteur sáng chế ra quy trình tiệt trùng và phát triển vacxin cho một số bệnh, trong đó có bệnh dại.
the use of charcoal for refining ore produced poor quality iron
Thông tin nằm ở đoạn 1: “…instead of charcoal for refining iron ore. Previously the poor quality of the iron had restricted its use in architecture…”
Theo đoạn văn, sắt đã không được sử dụng cho xà, cột và dầm trước khi đến đầu thế kỷ 18 bởi việc sử dụng than củi để luyện quặng tạo ra sắt chất lượng kém.
Thông tin nằm ở câu đầu đoạn 2: “Iron was rapidly adopted for the construction of bridges, because its strength was far greater than that of stone or timber,…
general perception that iron structures were not aesthetically pleasing
Thông tin nằm ở đoạn 3: “Iron, despite its structural advantages, had little aesthetic status.”
Có thể suy ra việc sử dụng những kết cấu bằng sắt trong kiểu kiến trúc truyền thống được giải thích tốt nhất bởi… Sự nhận thức chung rằng các kết cấu bằng sắt không làm hài lòng về mặt thẩm mỹ.
Thông tin nằm ở đoạn 3: “The Paris Exhibition of 1889 included both the widest span and the greatest height achieved so far with the Halle Des Machines, spanning 362 feet, and the Eiffel Tower 1,000 feet high.”
The evolution of the use of iron in architecture during the 1800’s.
Đoạn văn chủ yếu thảo luận về cái gì? – Sự phát triển và việc sử dụng sắt trong kiến trúc suốt những năm 1800.
Thông tin nằm ở câu chủ đề đầu đoạn 1: “Iron production was revolutionized in the early eighteenth century when coke was first used instead of charcoal for refining iron ore.”
Thông tin nằm ở đoạn 2: “By 1800 a complete internal iron skeleton for buildings had been developed in industrial architecture replacing traditional timber beams, but it generally remained concealed.”
Tất cảToánVật lýHóa họcSinh họcNgữ vănTiếng anhLịch sửĐịa lýTin họcCông nghệGiáo dục công dânÂm nhạcMỹ thuậtTiếng anh thí điểmLịch sử và Địa lýThể dụcKhoa họcTự nhiên và xã hộiĐạo đứcThủ côngQuốc phòng an ninhTiếng việtKhoa học tự nhiên
Đáp án C Including something = bao gồm cái gì = Inclusive of something -> Các từ này có thể đứng sau danh từ để chỉ ý liệt kê các thành phần của danh từ đó