Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
stt | đặc điểm đại diện | thủy tức | sứa | san hô |
1 | .................. | tỏa tròn | tỏa tròn | tỏa tròn |
2 | .................... | sâu đo, lộn đầu | co bóp dù | ko di chuyển |
3 | ..................... | dị dưỡng | di dưỡng | dị dưỡng |
4 | .................... | tự về nhờ tế bào gai,di chuyển | nhờ tế bào gai.di chuyển | nhờ tế bào |
5 | 2 lớp | ''' | ''' | |
6 | ..................... | ruột túi | ''' | ''' |
7 | ..................... | đơn độc, tập đoàn | đơn độc | đa số tập đoàn |
''' : giống
Tình huống | Hậu quả đối với tuổi vị thành niên | Giải pháp |
Nạo, nong thai muộn | Việc làm này sẽ làm ảnh hương đến tính mạng của người mẹ khi nạo , nong thai khi quá muộn. | Tránh việc có thai ở tuổi vị thành niên .Không nên phá thai khi quá muộn |
Mang thai khi quá trẻ | Việc mang thai khi còn quá trẻ sẽ làm cho em bé khi sinh ra sẽ bị dị dạng , không được bình thường vì ở lứa tuổi vị thành niên cơ thể cũng như là tâm lí chưa phát triển hoàn thiện. | Tránh việc có thai ở tuổi vị thành niên. |
Mang thai ngoài ý muốn | Sẽ ảnh hưởng đến việc học và cuộc sống, sẽ là gánh nặng cho xã hội. | Tránh việc mang thai ngoài ý muốn. Không quan hệ tình dục khi còn ở tuổi vị thành niên. |
Hậu quả:- Có nguy cơ phải bỏ học, ảnh hưởng tới sự nghiệp, tương lai và vị thế trong xã hội.
Có nguy cơ tử vong cao vì:
+ Dễ xảy thai, đẻ non.
+ Con sinh ra thường nhẹ cân, khó nuôi, dễ tử vong.
+ Nếu nạo, dễ dẫn tới vô sinh, chửa ngoài dạ con.
Đặc điểm/Đại diện | Thuỷ tức | Sứa | San hô |
Kiểu đối xứng | đối xứng toả tròn | đối xứng toả tròn | đối xứng toả tròn |
Cách di chuyển | kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu | co bóp dù | không di chuyển |
Cách dinh dưỡng | dị dưỡng | dị dưỡng | dị dưỡng |
Cách tự vệ | tự vệ nhờ tế bào gai | tự vệ nhờ tế bào gai | tự vệ bằng tế bào gai |
Số lớp tế bào của thành cơ thể | hai lớp | hai lớp | hai lớp |
Kiểu ruột | ruột túi | ruột túi | ruột túi |
Sống đơn độc hay tập đoàn | đơn độc | đơn độc | tập đoàn |
- Sứa: đơn độc, bơi lội, dị dưỡng, các cá thể ko liên thông với nhau
- San hô: tập đoàn, sống cố định, dị dưỡng, các cá thể có liên thông với nhau.
STT | Đặc điểm/Đại diện | Giun đũa | Giun kim | Giun móc câu | Giun rễ lúa |
1 | Nơi sống | Ruột non | Ruột già | Tá tràng | Rễ lúa |
2 | Cơ thể trụ thuôn 2 đầu | x | x | x | |
3 | Lớp vỏ cuticun thường trong suốt ( nhìn rõ nội quan ) | x | x | x | x |
4 | Kí sinh chỉ ở một vật chủ | x | x | x | x |
5 | Đầu nhọn, đuôi tù | x |
Chúc bạn học tốt
tên động vật | nơi sống | Thích nghi môi trường |
Chim cánh cụt | Châu nam cực | Đới lạnh nhiệt độ từ 0- 10 độ C(không chắc) |
Con sóc | Vùng nhiệt đới | 25 độ -35 độ C |
Gấu bắc cực | Châu Nam Cực | 0-15 độ C (không chắc) |
là phản ứng để thích nghi với môi trường chứ đâu phải là môi trường nó thích nghi được
Tên tổ chức | vị trí | chức năng |
nơ ron | não và tủy sống | cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh |
tủy sống | bên trog xương sống(ống xương) | phản xạ , dẫn truyền dinh dưỡng |
dây thần kinh tủy | khe giữa 2 đốt sống | phản xạ và dẫn truyền tủy sống |
đại não | phía trên não trug gian | trung khu của PXCĐK và ý thức |
trụ não | tiếp liền vs tủy sống |
Chất xám : đk các cơ quan nội quan Chất trắng:nhiệm bị dẫn truyền |
tiểu não | phía sau trụ não dưới bán cầu não | điều hòa ,phối hợpcác cử động phức tạp , giữ thăng bằng cơ thể |
não trung gian | giữa đại não và trụ não | tủng ương điều khiển các quá trình tro đổi chất, điều hòa nhiệt độ |
Vùng | Vị trí | Chức năng |
Cảm giác | vỏ đại não | tiếp nhận các xung động từ cơ quan thụ cảm của cơ thể |
Vận động | hồi trán lên | Chi phối vận động theo ý muốn và không theo ý muốn |
Hiểu tiếng nói | thùy thái dương trái | chi phối lời nói và giúp ta hiểu được tiếng nói |
Hiểu chữ viết | thùy thái dương | chi phối vận động viết |
Vận động ngôn ngữ | thùy trán | chi phối vận động của cơ quan tham gia vào việc phát âm như: thanh quản, môi, lưỡi... |
Vị giác | thùy đỉnh | giúp cảm nhận được vị giác: chua, cay, mặn, ngọt |
Thính giác | thùy thái dương 2 bên | cho ta cảm giác về tiếng động, âm thanh |
Thị giác | thùy chẩm | cho ta cảm giác ánh sáng, màu sắc, hình ảnh của vật |
Câu hỏi của Nguyen Thuy Linh - Sinh học lớp 7 | Học trực tuyến
Câu hỏi của Đinh Khánh Linh - Sinh học lớp 7 | Học trực tuyến
STT | Tên động vật | Điều kiện sống | Tập tính | Cách nuôi | Ý nghĩa kinh tế |
1 | Heo | Trong chuồng rộng, kín. |
- Ăn cháo hoặc thực ăn lỏng. - Ngủ xa nhau |
- Nấu cháo hoặc cắt thân chuối cho heo ăn, giữ ấm cho heo, lựa chọn cám phù hợp |
- Cho thịt. - Cho da để ăn. |
2 | Gà | Trong chuồng kín. |
- Con con nằm trong cánh con mẹ. - ***** bới giun cho con con. |
- Chọn cám phù hợp. - Sáng mở cửa chuồng cho gà ra, chập tối lùa gà vào chuồng. - Giữ ấm cho gà bằng đèn sợi đốt. |
- Cho trứng. - Cho thịt. - Cho lông. |
- Giun tròn
Hệ tiêu hóa: có khoang cơ thể chưa chính thức, cơ quan tiêu hóa đơn giản
Hệ tuần hoàn: chưa có hệ tuần hoàn
Hệ thần kinh: chưa có hệ thần kinh
-Giun đất
Hệ tiêu hóa: Chính thức
Hệ tuần hoàn: Có hệ tuần hoàn phân hóa
Hệ thần kinh: Đã xuất hiện
Trả lời: