Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hoá - khử ?...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 4 2017

Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hoá - khử ?

A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân hủy

c. Phản ứng thế trong hoá vô cơ D. Phản ứng trao đổi.

21 tháng 4 2017

Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không là loại phản ứng oxi hoá - khử ?

A. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng phân hủy.

C. Phản ứng thế trong hoá vô cd. D. Phản ứng trao đổi.

21 tháng 4 2017

Những cặp chất xảy ra phản ứng oxi hoá - khử :

(1)

(2) MnO2 + 4HCl > MnCl2 + Cl2 + 2H2O

b) Trong phản ứng (1) :

- Nguyên tử hiđro nhường electron là chất khử, sự nhường electron của H2 được gọi là sự oxi hoá nguyên tử hiđro.

- Ion đồng nhận electron, là chất oxi hoá. Sự nhận electron của ion đồng được gọi là sự khử ion đồng.

Trong phản ứng (2) :

- Ion Clo nhường electron là chất khử. Sự nhường electron của Cl được gọi là sự oxi hoá ion clo.

- Ion Mn nhận electron là chất oxi hoá. Sự nhận electron của ion Mn được gọi là sự khử ion Mn.

Câu 81. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hoá - khử?A. Phản ứng hoá hợp.B. Phản ứng phân huỷ.C. Phản ứng thế trong hoá vô cơ D. Phản ứng trao đổi.Câu 82. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hoá - khử?A. Phản ứng hoá hợp.B. Phản ứng phân huỷ.C. Phản ứng thế trong hoá vô cơ.D. Phản ứng trao đổi.Câu 83.câu 86. Số mol electron cần dùng để...
Đọc tiếp

Câu 81. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hoá - khử?

A. Phản ứng hoá hợp.

B. Phản ứng phân huỷ.

C. Phản ứng thế trong hoá vô cơ

 D. Phản ứng trao đổi.

Câu 82. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hoá - khử?

A. Phản ứng hoá hợp.

B. Phản ứng phân huỷ.

C. Phản ứng thế trong hoá vô cơ.

D. Phản ứng trao đổi.

Câu 83.

câu 86. Số mol electron cần dùng để khử 0,25mol Zn2+ thành Zn là

A. 0,25.           B. 0,50.            C. 1,25.       D. 0,75.

Câu 87. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?

A. H2 + CuO ® Cu + H2O.

B. 2Fe(OH)3 ® Fe2O3 + 3H2O.

C. CaCO3 ® CaO + H2O.

D. HCl + NaOH ® NaCl + H2O.

 Câu 88. Phản ứng hóa học nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

 A. 2HgO ® 2Hg + O2.

 B. 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3.

 C. 2Fe(OH)3 ® Fe2O3 + 3H2O.

 D. 2Na + 2H2O ® 2NaOH + H2.

 

 

Câu 89. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.Trong phản ứng trên xảy ra

A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.

 B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.

 C. sự khử Fe và sự oxi hóa Cu2+ .

 D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ .

 Câu 90. Có phản ứng hoá học : Cl2 + 2H2O + SO2 ® 2HCl + H2SO4. Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là

A. môi trường.

 B. chất khử.

 C. chất oxi hóa.

 D. vừa chất oxi hóa, vừa chất khử.

Câu 91. Có phản ứng hoá học : H2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4. Phát biểu đúng khi nói về phản ứng hóa học trên là

 A. Cl2 vừa chất oxi hóa, vừa chất khử

B. H2S vừa chất oxi hóa, vừa chất khử

 C. H2S chất khử, Cl2 chất oxi hóa

D. H2S chất oxi hóa, Cl2 chất khử

Câu 92. Cho phản ứng hóa học: P + H2SO4 ® H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số chất oxi hóa và hệ số chất khử trong phản ứng trên lần lượt là

 A. 7 và 9.

 B. 5 và 2.

C. 7 và 7.

D. 2 và 5.

1
22 tháng 12 2021

81: C

82: D

86: B

87: A

88: C

89: A

90: C

91: C

92: B

21 tháng 4 2017

Điều chế MgCl2 bằng :

- Phản ứng hoá hợp : Mg + Cl2 —-> MgCl2

- Phản ứng thế : Mg + CuCl2 —-> MgCl2 + Cu

- Phản ứng trao đổi : Mg(OH)2 + 2HCl —-> MgCl2 + 2H2O

21 tháng 4 2017

Điều chế MgCl\(_2\)bằng

- Phản ứng hóa hợp Mg + \(Cl_2\) —-> \(MgCl_2\)
-Phản ứng thế Mg + \(CuCl_2\) —-> \(MgCl_2\) + Cu

-Phản ứng trao đổỉ \(Mg\left(OH\right)_2\) + 2HCl —-> \(MgCl_2\) + 2\(H_2O\) .

21 tháng 4 2017

Câu sai : B, D

Câu đúng : A, C

22 tháng 4 2017

Câu nào đúng, câu nào sai trong các câu sau đây :

A. Sự oxi hoá một nguyên tố là lấy bớt electron của nguyên tố đó, là làm cho số oxi hoá của nguyên tố đó tăng lên.

=> Đúng

B. Chất oxi hoá là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hoá của nó tăng sau phản ứng.

=> Sai

C. Sự khử một nguyên tô là sự thu thêm electron cho nguyên tố đó, làm cho số oxi hoá của nguyên tố đó giảm xuống.

=> Đúng

D. Chất khử là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hoá của nó giảm sau phản ứng.

=> Sai

21 tháng 4 2017

Ba thí dụ phản ứng phân hủy là phản ứng oxi hoá – khử :

CaCO3 -tº\(\rightarrow\) CaO + CO2\(\uparrow\)
NH4Cl -tº\(\rightarrow\) NH3 + HCl
Cu(OH)2 -tº\(\rightarrow\) CuO + H2O

Ba thí dụ phản ứng phân hủy không là phản ứng oxi hoá – khử

Cu(OH)2 -tº\(\rightarrow\)CuO + H2O

СаСОз -tº\(\rightarrow\) CaO + CO2

H2CO3 -tº\(\rightarrow\) CO2 + H2O.

21 tháng 4 2017

Cho phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl

Trong phản ứng này, nguyên tử natri

A. bị oxi hoá.

B. bị khử.

C. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.

D. không bị oxi hoá, không bị khử.

11 tháng 3 2018

2Na + Cl2 → 2NaCl

Trong phản ứng này, nguyên tử natri

A. bị oxi hoá.

B. bị khử.

C. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.

D. không bị oxi hoá, không bị khử.

vì Na0 đã nhường 1 electron để thành Na-1

21 tháng 4 2017

Ba thí dụ phản ứng hoá hợp thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử :

Ba thí dụ phản ứng hoá hợp không thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử :

CaO + CO2 \(\rightarrow\) СаСОз

Na2O + H2O \(\rightarrow\)2NaOH

SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4.

14 tháng 6 2018

C đúng.