K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 1 2017

Đáp án: B

22 tháng 3 2023

Các khoang rỗng nhỏ cấu tạo nên vỏ bần của cây sồi mà Robert Hooke phát hiện ra thực chất là các tế bào thực vật đã hóa bần và chết, chỉ còn lại thành tế bào.

11 tháng 2 2021

 b) Glicôgen và saccarôzơ

Trong các hợp chất bên trên:

Tinh bột: polysaccarid được cấu tạo từ nhiều phân tử glucozo liên kết với nhau tạo thành dạng mạch phân nhánh và mạch không phân nhánh.

Saccarozo: đường đôi gồm glucozo và fructozo.

Glicogen là polysaccarid do nhiều phân tử glucozo liên kết với nhau thành phân tử có cấu trúc phân nhánh phức tạp.

Xenlulozo là polysaccarid do nhiều phân tử glucozo liên kết tạo thành dạng mạch thẳng.

Vậy hợp chất có đơn phân là glucozo gồm có: tinh bột, glicogen, xenlulozo.

11 tháng 2 2021

sao không có saccarozo ạ? với em thấy đáp án trên mạng chỉ có d thôi nên hoi ko hiểu á

9 tháng 9 2017

Chủng tụ cầu vàng được cấy trên ba loại môi trường, ba loại môi trường này lần lượt là:

   + Môi trường a là môi trường bán tổng hợp vì có nước thịt và muối khoáng.

   + Môi trường b là môi trường tổng hợp vì có nước thịt, muối khoáng và vitamin B1.

   + Môi trường c là môi trường tổng hợp vì có glucôzơ và muối khoáng.

1. Cacbonhidrat là loại hợp chất hửu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố nào sau đây A. C,H,N B. C,H,N,O C. C,H,O D.C,H,O,S 2.căn cứ vào số lượng đơn phân cấu tạo nên cacbonhidrat, người ta chia cacbonhidrat làm mấy loại ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 3.các đơn phân chủ yếu tham gia cấu tạo nên cacbonhidrat là loại đường đơn chứa bao nhiêu nguyên tử cacbon? A.3 B.4 C.5 D.6 4.loại cacbonhidrat nào sau đây...
Đọc tiếp

1. Cacbonhidrat là loại hợp chất hửu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố nào sau đây

A. C,H,N

B. C,H,N,O

C. C,H,O

D.C,H,O,S

2.căn cứ vào số lượng đơn phân cấu tạo nên cacbonhidrat, người ta chia cacbonhidrat làm mấy loại ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

3.các đơn phân chủ yếu tham gia cấu tạo nên cacbonhidrat là loại đường đơn chứa bao nhiêu nguyên tử cacbon?

A.3

B.4

C.5

D.6

4.loại cacbonhidrat nào sau đây là đường đơn?

A.saccarozo

B. Lactozo

C.glucozo

D.xenlucozo

5.loại cacbonhidrat nào sao đây là đường đôi

A. Saccarozo

B.galactozo

C.frutozo

D.tinh bột

6. Loại cacbonhidrat nào sau đây là đường đa

A.glucozo

B.lactozo

C.fructozo

D.glicogen

7. Loại cacbonhidrat nào sau đây là đường mía

A. Galactozo

B.glucozo

C. Saccarozo

D.mantozo

8.loại cacbonhirat nào sau đây là đường sữa

A. Lactozo

B. Frucozo

C. Mantozo

D.glucozo

1
30 tháng 11 2018

1.

C. C,H,O

2.

B. 3

3.

D. 6

4.

C. gluczo

5.

A. Saccarozo

6.

D. Glicogen

7.

C. Saccarozo

8.

A. Lactôz

1. Loại đường nào sao đây tham gia cấu tạo axit nucleit A. Pentozo B. Lactozo C. Glucozo D. Fructozo 2. Axit nucleit cấu tạo theo nguyên tắc nào sau đây A. Đa phân B. Đơn phân C. Bổ sung D. Bán bảo tồn 3. Các nucleotit cấu tạo nên adn khác nhau ở thành phần nào sau đây A. Bazo nito B. Đường pentozo C. Nhóm photphat D. Liên kết este 4. Ở sinh vật nhân sơ phân tử Adn thường có cấu trúc mạch A. Đơn...
Đọc tiếp

1. Loại đường nào sao đây tham gia cấu tạo axit nucleit

A. Pentozo

B. Lactozo

C. Glucozo

D. Fructozo

2. Axit nucleit cấu tạo theo nguyên tắc nào sau đây

A. Đa phân

B. Đơn phân

C. Bổ sung

D. Bán bảo tồn

3. Các nucleotit cấu tạo nên adn khác nhau ở thành phần nào sau đây

A. Bazo nito

B. Đường pentozo

C. Nhóm photphat

D. Liên kết este

4. Ở sinh vật nhân sơ phân tử Adn thường có cấu trúc mạch

A. Đơn dạng vòng

B. Kép dạng vòng

C. Đơn dạng thẳng

D. Kép dạng thẳng

5. Ở sinh vật nhân thực phân tử Adn trong nhân tế bào có cấu trức mạch

A. Đơn dạng vòng

B. Kép dạng thẳng

C. Đơn dạng thẳng

D. Kép dạng vòng

6. Loại đường nào sau đây tham gia cấu tạo nên phân tử adn

A. Frutozo

B. Ribozo

C. Đêoxinribozo

D. Glucozo

7. Phân tử adn không chức năng nào sau đây

A. Mang thông tin di truyền

B. Bảo quản thông tin di truyền

C. Truyền đạt thông tin di truyền

D. Tổng hợp axit amin

8. Ở sinh vật nhân thực phân tử mArn có cấu trúc mạch

A. Đơn dạng vòng

B. Kép dạng thẳng

C. Đơn dạng thẳng

D. Kép dạng vòng

9. Phân tử nào sau đây tham gia cấu tạo nên ribozom

A. Adn

B. RARN

C.mARN

D. tARN

10. Chức năng của phân tử ARN là

A. Tham gia cấu tạo ribozom

B. Vận chuyển axit amin

C. Truyền đạt thông tin di truyền

D. Làm luôn cho quá trình dịch mã

11. Loại bazonito nào sau đây không có cấu tạo của ADN

A. Uraxin

B. Guanin

C. Timin

D. Adenin

12. Phân tử ADn được cấu tạo từ những nguyên tử nào sau đây

A. C,HN,K

B. C,H,ON

C. C,HO,P,N

D. S,H,S,O,N

13. Tên của nucletit được gọi theo tên nhóm

A. Bazonito

B. Dường

C. Axit

D. Nhóm amin

14. Loại phân tử nào sau đây không chứa lk H theo nguyên tắc bổ sung

A. Adn

B. mARN

C. tARN

D. rARN

1
20 tháng 6 2019

1A 2A 4A 5B 6C 7D

8C 9B 10D 11A 12C 13B 14B

Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về cấu trúc của virut? A. Virut đã có cấu trúc tế bào B. Virut chưa có cấu trúc tế bào C. Virut chỉ có vỏ là protein và lõi là axit nucleic D. Cả B và C Câu 2: Hệ gen của virut là A. ADN hoặc ARN B. ADN, ARN, protein C. ARN, protein D. Nucleocapsit Câu 3: Capsome là A. Vỏ capsit được cấu tạo từ các phân tử protein B. Các phân tử axit nucleic C. Vỏ bọc...
Đọc tiếp

Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về cấu trúc của virut?

A. Virut đã có cấu trúc tế bào

B. Virut chưa có cấu trúc tế bào

C. Virut chỉ có vỏ là protein và lõi là axit nucleic

D. Cả B và C

Câu 2: Hệ gen của virut là

A. ADN hoặc ARN

B. ADN, ARN, protein

C. ARN, protein

D. Nucleocapsit

Câu 3: Capsome là

A. Vỏ capsit được cấu tạo từ các phân tử protein

B. Các phân tử axit nucleic

C. Vỏ bọc ngoài virut

D. Nucleocapsit

Câu 4: Vỏ ngoài của virut là

A. Vỏ capsit

B. Các gai glicoprotein

C. Lớp lipit kép và protein bọc bên ngoài vỏ capsit

D. Nucleocapsit

Câu 5: Virut trần là virut không có

A. Vỏ capsit

B. Vỏ ngoài

C. Các gai glicoprotein

D. Cả B và C

Câu 6: Điều quan trọng nhất khiến virut chỉ là dạng sống kí sinh nội bào bắt buộc?

A. Virut không có cấu trúc tế bào

B. Virut có cấu tạo quá đơn gairn chỉ gồm axit nucleic và protein

C. Virut chỉ có thể nhân lên trong tế bào của vật chủ

D. Virut có thể có hoặc không có vỏ ngoài

Câu 7: Virut có cấu trúc xoắn

A. Có các capsome sắp xếp theo hình khối đa diện gồm 20 mặt, mỗi mặt là một tam giác đều

B. Có các capsome sắp xếp theo chiều xoắn của axir nucleic

C. Gồm có 2 phần, phần đầu chứa axit nucleic có cấu trúc khối; phần đuôi có cấu trúc xoắn

D. Gồm có 2 phần, phần đầu chứa axit nucleic có cấu trúc khối; phần đuôi có cấu trúc xoắn và chỉ có ở phần đuôi mới có các capsome

Câu 8: Điều nào sau đây là đúng về cấu trúc sống của virut?

A. Trong tế bào chủ, virut hoạt động như một thể sống

B. Ngoài tế bào chủ, virut như một thể vô sinh

C. Virut là một dạng sinh vật đặc biệt, chúng luôn có biểu hiện của sự sống

D. Cả A và B

Câu 9: Điều nào sau đây là sai về virut?

A. Chỉ trong tế bào chủ, virut mới hoạt động như một thể sống

B. Hệ gen của virut chỉ chứa một trong hai loại axit nucleic: ADN, ARN

C. Kích thước của virut vô cùng nhỏ, chỉ có thể thấy được dưới kính hiển vi điện tử

D. Ở bên ngoài tế bào sinh vật, virut vẫn hoạt động mặc dù nó chỉ là phức hợp gồm axit nucleic và protein, chưa phải là virut

Câu 10: Phago ở E. coli là virut

A. Kí sinh ở vi sinh vật

B. Kí sinh ở vi sinh vật và người

C. Kí sinh ở vi sinh vật, thực vật, động vật và người

D. Kí sinh ở thực vật, động vật và người

Câu 11: Các đơn vị protein liên kết với nhau tạo nên

A. capsome B. vỏ ngoài

C. glicoprotein D. nucleocapsit

Câu 12: Nhóm virut nào sau đây có cấu trúc xoắn?

A. Virut bại liệt, virut mụn cơm, virut hecpet

B. Virut đậu mùa, Phago T2, virut cúm, virut dại

C. Virut đậu mùa, virut cúm, virut sởi, virut quai bị

D. Virut đốm thuốc lá, virut cúm, virut sởi, virut quai bị , virut dại

Câu 13: Axit nucleic và vỏ ngoài capsit kết hợp với nhau tạo thành

A. nucleocapsit B. glicoprotein

C. capsome D. lớp lipit kép

2
21 tháng 4 2019

Câu 1: A. Virut đã có cấu trúc tế bào

Câu 2: A. ADN hoặc ARN

Câu 3: A. các phân tử protein

Câu 4: C. Lớp lipit kép và protein bọc bên ngoài vỏ capsit

Câu 5: B. Vỏ ngoài

Câu 6: C. Virut chỉ có thể nhân lên trong tế bào của vật chủ

Câu 7: B. Có các capsome sắp xếp theo chiều xoắn của axir nucleic

Câu 8: D. Cả A và B

Câu 9: D. Ở bên ngoài tế bào sinh vật, virut vẫn hoạt động mặc dù nó chỉ là phức hợp gồm axit nucleic và protein, chưa phải là virut

Câu 10: A. Kí sinh ở vi sinh vật

Câu 11: A. capsome

Câu 12: D. Virut đốm thuốc lá, virut cúm, virut sởi, virut quai bị , virut dại

Câu 13: C. capsomea

23 tháng 3 2020

1/A

2/A

3/A

4/C

5/B

6/C

7/B

8/D

9/D

10/A

11/A

12/D

13/C

chúc bạn học tốt và nếu đúng thì bạn theo dõi mình nha

5 tháng 6 2019

Vai trò của glucôzơ, tiamin, nước thịt.

   + Glucôzơ: là hợp chất cung cấp cacbon và năng lượng cho vi khuẩn.

   + Tiamin: vai trò hoạt hóa các enzim.

   + Nước thịt: là hợp chất cung cấp nitơ hữu cơ cho vi khuẩn