Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TK
Đặc điểm giúp nhận biết động vật thuộc lớp Chim: có lông vũ bao phủ, đi bằng hai chân, chi trước biến đổi thành cánh, đẻ trứng. Đa số các laoif chim có khả năng bay lượn, một số loài chim không có khả năng bay nhưng lại chạy nhanh, một số loài có khả năng bơi, lặn)
Bay VD : chim bồ câu, chim yến, chim đại bàng,...
- Chạy VD: chim đà điểu,...
- Bơi VD: chim cánh cụt,...
Câu 14: Nhóm ngành nào của giới động vật có tổ chức cơ thể cao nhất?
A. Thú B. Chim C. Bò sát D. Cá
Câu 15: Loài động vật nào dưới đây thuộc lớp Thú?
A. Cá mập B. Cá heo C. Cá chim D. Cá chuồn
Câu 16: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có độ đa dạng thấp nhất?
A. Hoang mạc C. Thảo nguyên
B. Rừng ôn đới D. Thái Bình Dương
Câu 14: Nhóm ngành nào của giới động vật có tổ chức cơ thể cao nhất?
A. Thú B. Chim C. Bò sát D. Cá
Câu 15: Loài động vật nào dưới đây thuộc lớp Thú?
A. Cá mập B. Cá heo C. Cá chim D. Cá chuồn
Câu 16: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có độ đa dạng thấp nhất?
A. Hoang mạc C. Thảo nguyên
B. Rừng ôn đới D. Thái Bình Dương
1. Ruột khoang:
- Giun: giun đất, giun đũa, giun đỏ.
- Thân mềm: ốc sên, sò huyết, trai sông.
- Chân khớp: tôm, rận nước, chân kiếm
2. Cá: cá chép, cá rô phi, cá mập
- Lưỡng cư: ếch, cá cóc Tam Đảo, rắn giun
- Bò sát: thằn lằn, rắn, tắc kè.
- Chim: chim đà điểu, chim bồ câu, chim le le
- Thú: mèo, dơi, cá voi
1. Ruột khoang:
- Giun: sán dây,giun đũa, giun đất,...
-Thân mềm: ốc sên, mực, sò,...
- Chân khớp: ong, tôm, nhện,...
2. Cá: cá mập, cá rô, cá chép,...
Lưỡng cư: cá cóc bụng hoa, cóc nhà, ếch,...
Bò sát: rùa, rắn, thằn lằn,...
Chim: đại bàng, đà điểu, vịt,...
Thú: con trâu, con dơi, con mèo,...
chim chạy: đà điểu
chim bơi : chim cánh cụt, vịt, ngỗng,...
Vịt vs ngỗng là con