K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 9 2019

Đáp án D thành “have they”

Giải thích: Nếu nhìn qua thì ta sẽ thấy câu này không có lỗi sai, nhưng thực ra vế 1 có “little” (hầu như không) nên bản chất nó là câu phủ định, vậy phần câu hỏi đuôi phải dùng dạng khẳng định.

21 tháng 9 2019

Đáp án B

Gii thích: To reduce something: làm cái gì gim v lượng, kích thước, mđộ, tm quan trng, reduce pollution: làm gim s ô nhim (v mđộ)

cut something: làm cho cái gì ngn hơn, thp hơn

stop something: ngưng 1 hođộng

eliminate something: lđi, mang đi cái gì

11 tháng 9 2017

Đáán C

Gii thích: remider (nhc vic); note (ghi chú); bill (hóa đơn); check (séc)

Danh t còn thiế đây phi là th xác nhn cho nhng vđược mua nên là hóđơn.

11 tháng 11 2017

Đáán C

Gii thích: ta có cu trúc “go out of control: mt kim soát”

A. ahead of schedule: trước lch                          

B. into the orbit: vào qu đạo

C. out of control:  mt kim soát                                  

D. to some extent: ti mt mc nàđó

22 tháng 1 2017

Đáán C

Gii thích: động t đin vào phi mang nghĩa tiêu cc. Cu trúc cost sb st (làm ai tn tht cái gì).

16 tháng 3 2017

Đáán D

Gii thích: A. robberies: v cướp     

B. burglaries: v trm            

C. thieves: tên trm                

D. crimes: hành vi phm ti

Danh t được chn là danh t chung nht, nên D là đáán (vì nó bao quát cáđáán còn li).

30 tháng 9 2017

Đáp án A

Gii thích: exchange information: trao đổi thông tin

6 tháng 9 2018

Đáp án B

Gii thích: Cu trúc: complain about something: than phin v cái gì

24 tháng 11 2017

Đáp án D: wait for

Gii thích: wait for a bus: ch đợi xe bus

search: tìm kiếm ai/ cái gì, mà  đây là ch đợi xe buýt ti trm xe bus (a bus-stop).

look for: tìm kiếm ai/ cái gì (ging phương án A).

stand for: dùng để cho tên đầđủ ca 1 t viết tt.

29 tháng 6 2019

Đáp án C

Gii thích: In addition: ngoài ra (được dùng để ch s nói thêm cho ý trước)