K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

go

play

have

watch

make

- shopping

- swimming

- to the beach

- to a mall

- badminton

- video games

- a party

- barbecue

- a movie

- TV

- a pizza

- a cake

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

- shopping: mua sắm

- a movie: phim

- a party: bữa tiệc

- swimming: bơi

- TV = television: truyền hình

- badminton (n): cầu lông

- pizza (n): bánh pizza

- beach (n): bãi biển

- a barbecue: tiệc nướng

- video games: trò chơi điện tử

- mall (n): trung tâm thương mại

- a cake: cái bánh

- go (v): đi

- have (v): có

- play (v): chơi

- watch (v): xem

- make (v): làm nên, tạo nên

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. What do you think it is?

(Bạn nghĩ nó là cái gì?)

2. It looks like a camel.

(Nó có vẻ như là con lạc đà.)

3. It sounds like a cat.

(Nó nghe giống như con mèo.)

4. Is it a dog?

(Nó là con chó à?)

5. Maybe it's a giraffe.

(Có lẽ nó là hươu cao cổ.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. You are going to visit your grandparents tomorrow. 

(Bạn sẽ về thăm ông bà vào ngày mai.)

2. They aren't going to travel by train. 

(Họ sẽ không đi du lịch bằng tàu hỏa.)

3. Lily is going to buy a guidebook for Hà Nội. 

(Lily sẽ mua một cuốn sách hướng dẫn về Hà Nội.)

4. I am not taking my phone or my tablet. 

(Tôi sẽ không lấy điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.)

5. We are going to stay in a modern hotel. 

(Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn hiện đại.)

6. Pavel isn't going to study Vietnamese next year.

(Pavel sẽ không học tiếng Việt vào năm tới.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

/ɪ/: milk, chicken, drink, chips

/i:/: eat, cheese

1. Do you like dancing?
2. What kind of board games do you like?
3. What do you think of Take That?
4. Who's your favourite singer?
5. What's your favourite computer game?
6. Are you interested in fashion?
7. Do you prefer reading or drawing?

8 tháng 1 2022

1. you / Do / like / dancing / ?
=> Do you like dancing ?

2. kind of / you / board games / What / like / do / ?
=> What kind of board games do you like ?

3. think of / What / you / Take That / do / ?
=> What do you think of take that ?

4. singer / Who's / favourite / your / ?
=> Who's your favourite singer ?

5. favourite / What's / computer game / your / ?
=> What's your favourite computer game ?

6. you / interested / in / Are / fashion / ?
Are you interested in fashion ?

7. drawing / you / Do / reading or / prefer / ?

=> Do you prefer reading or drawing ?

4 tháng 8 2016

Underline the stressed syllables of these words.

1. Market 

 

2. Moderate

 

3. Chicken 

 

4. Vegetable

 

5. Carrot

 

6. Energy

 

7. Spinach

 

8. Cucumber

 

9. Papaya

 

10. Affect

Question I: Choose the word that has a different the stressed syllables from the others of each group:1 . A.   chemical               B.  difficult                 C.  dependent             D.  company2 . A.   cancer                   B.  treatment               C.  tissue                     D.  disease3 . A.   scholarship           B.  chemistry               C.  attractive               D.  continent4 . A.   discover                B.  Londoner               C.  interesting              D. ...
Đọc tiếp

Question I: Choose the word that has a different the stressed syllables from the others of each group:

1 . A.   chemical               B.  difficult                 C.  dependent             D.  company

2 . A.   cancer                   B.  treatment               C.  tissue                     D.  disease

3 . A.   scholarship           B.  chemistry               C.  attractive               D.  continent

4 . A.   discover                B.  Londoner               C.  interesting              D.  scientist

5 . A.   hopeless                B.  kindness                C.  careful                   D.  unused

1
12 tháng 2 2022

1C 2D 3C 4A 5D

b. Match the underlined words to the definitions. Listen and repeat.(Nối các từ được gạch dưới với định nghĩa của nó. Nghe và lặp lại.) 1. Our school likes to recycle students' used note paper.(Trường chúng tôi muốn tái chế giấy ghi chú đã qua sử dụng của học sinh.)2. I don't like to throw away anything that I can use again.(Tôi không thích vứt bỏ bất cứ thứ gì mà tôi có thể sử dụng lại.)3. I reuse bottles in my garden and grow plants...
Đọc tiếp

b. Match the underlined words to the definitions. Listen and repeat.

(Nối các từ được gạch dưới với định nghĩa của nó. Nghe và lặp lại.)

 

1. Our school likes to recycle students' used note paper.

(Trường chúng tôi muốn tái chế giấy ghi chú đã qua sử dụng của học sinh.)

2. I don't like to throw away anything that I can use again.

(Tôi không thích vứt bỏ bất cứ thứ gì mà tôi có thể sử dụng lại.)

3. I reuse bottles in my garden and grow plants in them.

(Tôi tái sử dụng chai lọ trong vườn của mình và trồng cây trong đó.)

4. I always pick up trash on the beach when I see it.

(Tôi luôn nhặt rác trên bãi biển khi tôi nhìn thấy nó.)

a. collect and remove

(thu gom và mang đi nơi khác)

b. use something for another purpose

(sử dụng cái gì đó cho một mục đích khác)

c. change trash into something different

(biến đổi rác thành một cái gì đó khác)

d. put something in the trash can

(đặt cái gì đó vào thùng rác)


 

2
19 tháng 2 2023

1C

2D

3B

4A

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. recycle = change trash into something different: tái chế

2. throw away = put something in the trash can: vứt đi, ném đi

3. reuse = use something for another purpose: tái sử dụng

4. pick up = collect and remove: nhặt lên và mang đi nơi khác

a. Circle the correct definitions of the underlined words. Listen and repeat.(Khoanh chọn định nghĩa đúng của từ được gạch dưới. Nghe và lặp lại.) 1. The WWF is a charity. It helps to look after animals like tigers and elephants.(WWF là một tổ chức từ thiện. Nó giúp chăm sóc các loài động vật như hổ và voi.)a. a group that helps people or animals(một nhóm giúp đỡ mọi người hoặc động vật)b. a zoo that buys animals(sở thú mua động...
Đọc tiếp

a. Circle the correct definitions of the underlined words. Listen and repeat.

(Khoanh chọn định nghĩa đúng của từ được gạch dưới. Nghe và lặp lại.)

 

1. The WWF is a charity. It helps to look after animals like tigers and elephants.

(WWF là một tổ chức từ thiện. Nó giúp chăm sóc các loài động vật như hổ và voi.)

a. a group that helps people or animals

(một nhóm giúp đỡ mọi người hoặc động vật)

b. a zoo that buys animals

(sở thú mua động vật)

2. People are cutting down the Amazon rainforest. It is getting smaller every year. This is terrible! We have to protect our rainforests.

(Con người đang chặt phá rừng nhiệt đới Amazon. Nó ngày càng nhỏ hơn mỗi năm. Thật là kinh khủng! Chúng ta phải bảo vệ rừng nhiệt đới của chúng ta.)

a. keep safe

(giữ an toàn)

b. make bigger

(làm cho lớn hơn)

3. I pick up trash in the park on Saturdays. I don't get any money, I do it for free.

(Tôi nhặt rác trong công viên vào các ngày thứ Bảy. Tôi không nhận được tiền, tôi làm việc đó miễn phí.)

a. some money

(một ít tiền)

b. no money

(không có tiền)

4. Beth loves walking in the forest. She can see foxes, birds, flowers, and many other kinds of wildlife.

(Beth rất thích đi dạo trong rừng. Cô ấy có thể nhìn thấy cáo, chim, hoa và nhiều loại động vật hoang dã khác.)

a. plants and people

(thực vật và con người)

b. animals and plants

(động vật và thực vật)

5. If you donate five dollars, you can help buy schoolbooks for poor children.

(Nếu bạn quyên góp năm đô la, bạn có thể giúp mua sách học cho trẻ em nghèo.)

a. give money to help someone or something

(cho tiền để giúp ai đó hoặc cái gì đó)

b. get money for books

(nhận tiền mua sách)

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. a

2. a

3. b

4. b

5. a

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. charity = a group that helps people or animals: tổ chức từ thiện

2. protect = keep safe: bảo vệ

3. free = no money: miễn phí

4. wildlife = animals and plants: động thực vật hoang dã

5. donate = give money to help someone or something: quyên góp