Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
2 professor /prəˈfesər/: giáo sư
3 inventor /ɪnˈventər/: nhà phát minh
4 teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
5 writer /ˈraɪtər/: nhà văn
6 player /ˈpleɪər/: cầu thủ
7 composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
I. tạo từ
1. She devorced him because of him (unkindness)
2. she always listen ( attentively) to what she is told
3. he cycled (carelessly) and had an accident yesterday
4. he drives very (carefully) and never has accidents
5. He is a very (careful) driver because he has some accidents
6. she sings the most (beautifully) in my school
1 arrangement
2 direction
3 discussion
4 unpopular
5 accidentally
6 effectively
7 imagination
8 knowledge
9 exploration
10 mainly
Hướng dẫn dịch
1.
Nadine: Minh, tớ đang ở sân bóng. Câu ở đâu?
Minh: Xin lỗi, tớ muộn rồi. Tớ đang ở trên đường. Cậu có gặp Emily không?
2.
Nadine: Emily? Cô ấy trông thế nào vậy?
Minh: Cô ấy có mái tóc ngắn,màu vàng và mắt xanh.
3.
Nadine: Cô ấy có đeo kinh không?
Minh: Không, cô ấy không. Tớ nghĩ cô ấy đang mặc áo phông màu đỏ
Nadine: À tớ thấy cô ấy rồi
4.
Nadine: Xin lỗi, cậu có phải Emily không? Tớ là… Ồ xin lỗi , là cậu à Stig
1 1.6 = one point six
2 235 = two hundred and thirty five
3 1,005 = one thousand and five
4 23,608 = twenty three thousand six hundred and eight.
5 1,253,871 = one million two hundred and fifty three thousand eight hundred and seventy one
rubbish ,washing-up, laundry, household,finances, groceries, household, chores, heavy lifting
champion (n): nhà vô địch
expert (n): chuyên gia
genius (n): thiên tài
mathematician (n): nhà toán học
musician (n): nhạc sĩ
scientist (n): nhà khoa học
Học sinh tự thực hiện.