Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
2. net | 3. purple | 4. office | 5. plum |
Hướng dẫn dịch:
2. lưới
3. màu tím
4. văn phòng
5. mận
1. tiger (n): con hổ
2. under: dưới
3. vet (n): thú y
4. tall (adj): cao
5. twenty: số 20
1. box (n): hộp
2. web (n): mạng lưới
3. six (n): số 6
4. walk (v): đi bộ
5. fox (n): con cáo
1. yo-yo: đồ chơi yo-yo
2. zebra: ngựa vằn
3. yogurt: sữa chua
4. zoo: vườn bách thú
5. zero: số 0
1. nurse (n): y tá
2. skirt (n): váy
3. fern (n): cây dương xỉ
4. purse (n): túi xách
5. shirt (n): áo sơ mi
6. germs: vi khuẩn
1.
A: Excuse me. How can I get to the shopping centre? (Làm ơn cho hỏi. Làm thế nào để đi đến trung tâm thương mại?)
B: The sports centre of the shopping centre? (Trung tâm thể thao hay là trung tâm mua sắm?)
A: Shopping centre. (Trung tâm mua sắm.)
B: Turn left at the bakery. (Rẽ trái ở cửa hàng bánh.)
A: Thank you very much. (Cảm ơn nhiều.)
2.
A: Excuse me. Is there a food stall near here? (Làm ơn cho hỏi. Có cửa hàng ăn nào gần đây không?)
B: There’s a food stall in Hoa Binh street. (Có một cửa hàng ăn ở trên đường Hòa Bình.)
A: How can I get there? (Làm thế nào để đi đến đó?)
B: Go straight and turn right. (Đi thẳng và rẽ phải.)
A: Thank you very much for your help. (Cảm ơn vì sự giúp đỡ của bạn.)
Lời giải chi tiết:
1. works | 2. doesn’t take care of | 3. monkeys |
4. 12 | 5. takes care of | 6. talks |
V. Read and choose the correct words to complete the text. Brad is forty years old. He is an English (1)……….in Miami, the USA. He teaches grammar and conversation. He (2)…………his job very much because he can meet (3)…………….students from different countries (4) ……. the world to study there. He usually (5)………..work at 9.30 in the morning and (6)…………at 3.30 in the afternoon. But he is not working at the moment. He is travelling round Paris (7)…………..a group of friends. They walk all day in Paris and see the Eiffel Tower. He is going (8)……………… French food and (9)………….some photographs. He will be back (10)…………….. America next week.
1. A. teacher B. engineer C. doctor D. farmer
2. A. love B. likes C. loving D. liking
3. A. lot of B. a lots C. a lot of D. much
4. A. on B. from C. in D. at
5. A. finishes B. starting C. to start D. starts
6. A. end B. ending C. finish D. finishes
7. A. with B. along C. on D. above
8. A. to be enjoying B. enjoy C. to enjoy D. enjoys
9. A. get B. gain C. receive D. take
10. A. for B. to C. in D. at
1. measure (v): đo
2. ring (n): chiếc nhẫn
3. long (adj): dài
4. explosion (n): vụ nổ
5. bang (v): nổ
6. treasure (n): kho báu