Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
mk ở Bắc Ninh
Từ toàn dân |
Từ địa phương |
Từ toàn dân |
Từ địa phương |
Từ toàn dân |
Từ địa phương |
tôi |
…tớ,mình |
anh |
…anh |
nó |
…nó |
chúng tôi |
…chúng tớ,chúng mình |
các anh |
…các anh |
chúng nó |
…chúng nó |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
Liệt kê từ ngữ xưng hô ở địa phương em hoặc địa phương khác cũng thuộc tỉnh Hưng Yên mà em biết theo mẫu sau:
Ngôi thứ nhất |
Ngôi thứ hai |
Ngôi thứ ba |
Từ toàn dân |
Từ địa phương |
Từ toàn dân |
Từ địa phương |
Từ toàn dân |
Từ địa phương |
|
tôi |
Tớ,tui,tao,mình… |
anh |
anh,đằng ấy… |
nó |
…hắn,y, |
|
chúng tôi |
chúng tớ,chúng mình… |
các anh |
…các anh |
chúng nó |
chúng nó… |
|
…Mẹ |
Má,u,bầm,má,bu,mế,… |
…bố |
…ba,tía,thầy |
…mày |
…mi,ngươi, |
Con vat | Cay coi | Do vat | Hoa qua | ||
Tu ngu dia phuong | con heo | cây kiểng | chén;bát | cay bắp | |
Tu ngu toan dan | con lợn | cây cảnh | bát;chén | cây ngô |
Bn tự tìm tiếp nhé
Con vat | Cay coi | Do vat | Hoa qua | ||
Tu ngu dia phuong | con heo | cây kiểng | chén;bát | cay bắp | |
Tu ngu toan dan | con lợn | cây cảnh | bát;chén | cây ngô |
Bn tự tìm tiếp nhé
Trả lời:
Vị giác | Thính giác | Khứu giác |
Ngọt | Điếc | Mũi |
Lạnh | Chói | Chuối |
Cay | Giá | Mắt |
Đắng | Nghễnh Ngãng | Thơm tho |
Buốt | Nồng | Hôi |
Thơm | Đặc | Hắc |
Mặn | Thính | Chát |
Êm | Hôi | Sáng |
Chua | Rõ | Béo |
vị giác | thính giác | khứu giác |
ngọt | điếc | mũi |
LẠNH | chói | CHUỐI |
cay | GIÁ | MẮT |
đắng | nghễnh ngãng | thơm tho |
BUỐT | NỒNG | hôi |
THƠM | ĐẶC | hắc |
mặn | thính | CHÁT |
ÊM | HÔI | SÁNG |
chua | rõ | BÉO |
=> những từ được im đậm là những từ bạn cần gạch bỏ
1: cha – bố, cha, ba
2: Mẹ - mẹ, má
3: ông nội – ông nội
4: Bà nội – bà nội
5: ông ngoại – ông ngoại, ông vãi
6: Bà ngoại – bà ngoại, bà vãi
7: bác (anh trai cha): bác trai
8: bác (vợ anh trai của cha): bác gái
9: Chú (em trai của cha): chú
10. Thím (vợ của chú): thím
11. bác (chị gái của cha): bác
12. bác (chồng chị gái của cha): bác
13. cô (em gái của cha): cô
14. chú (chồng em gái của cha): chú
15. bác (anh trai của mẹ): bác
16. bác (vợ anh trai của mẹ): bác
17. cậu (em trai của mẹ): cậu
18. mợ (vợ em trai của mẹ): mợ
19. bác (chị gái của mẹ): bác
20. Bác (chồng chị gái của mẹ): bác
21. dì (em gái của mẹ): dì
22. chú (chồng em gái của mẹ): chú
23. anh trai: anh trai
24: chị dâu: chị dâu
25.em trai : em trai
26. em dâu (vợ của em trai): em dâu
27. chị gái: chị gái
28. anh rể (chồng của chị gái): anh rể
29. em gái: em gái
30. em rể: em rể
31. con : con
32. con dâu (vợ con trai): con dâu
33. con rể (chồng của con gái): con rể
34. cháu (con của con): cháu, em.
Câu 2: Tìm các từ xưng hô địa phương khác.
Ví dụ: tui (tôi), tau (tao), hấn (hắn), bọ, thầy, tía (bố), bầm, mế, má (mẹ),…
STT | Từ ngữ toàn dân | Từ ngữ được dùng ở địa phương em |
1 | Cha | Bố, cha, ba |
2 | Mẹ | Mẹ, má |
3 | Ông nội | Ông nội |
4 | Bà nội | Bà nội |
5 | Ông ngoại | Ông ngoại, ông vãi |
6 | Bà ngoại | Bà ngoại, bà vãi |
7 | Bác (anh trai cha) | Bác trai |
8 | Bác (vợ anh trai của cha) | Bác gái |
9 | Chú (em trai của cha) | Chú |
10 | Thím (vợ của chú) | Thím |
11 | Bác (chị gái của cha) | Bác |
12 | Bác (chồng chị gái của cha): | Bác |
13 | Cô (em gái của cha) | Cô |
14 | Chú (chồng em gái của cha) | Chú |
15 | Bác (anh trai của mẹ) | Bác |
16 | Bác (vợ anh trai của mẹ) | Bác |
17 | Cậu (em trai của mẹ) | Cậu |
18 | Mợ (vợ em trai của mẹ) | Mợ |
19 | Bác (chị gái của mẹ) | Bác |
20 | Bác (chồng chị gái của mẹ) | Bác |
21 | Dì (em gái của mẹ) | Dì |
22 | Chú (chồng em gái của mẹ) | Chú |
23 | Anh trai | Anh trai |
24 | Chị dâu | Chị dâu |
25 | Em trai | Em trai |
26 | Em dâu (vợ của em trai) | Em dâu |
27 | Chị gái | Chị gái |
28 | Anh rể (chồng của chị gái) | Anh rể |
29 | Em gái | Em gái |
30 | Em rể | Em rể |
31 | Con | Con |
32 | Con dâu (vợ con trai) | Con dâu |
33 | Con rể (chồng của con gái) | Con rể |
34 | Cháu (con của con) | Cháu, em |
b) Sưu tầm một số từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương khác
Gợi ý:
- Ở xã Trường Sơn – Đức Thọ – Hà Tĩnh người ta gọi cha là Ênh, là cậu
- Ở các tĩnh miền Tây Nam bộ gọi cha là tía, gọi bạn bè là bồ.
- Ở một số vùng Hải Dương gọi cha là thầy, mẹ là bu.
- Hoặc một số từ như: Tui (tôi), tau (tao), hấn (hắn), bọ, thầy, tía (bố), bầm, mế, má (mẹ),…
Từ địa phương
tôi
tao
Cha
Mẹ
u, bầm, bu, má