K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 5 2018

mk ở Bắc Ninh

Từ toàn dân

Từ địa phương

Từ toàn dân

Từ địa phương

Từ toàn dân

Từ địa phương

tôi

…tớ,mình

anh

…anh

…nó

chúng tôi

…chúng tớ,chúng mình

các anh

…các anh

chúng nó

…chúng nó

14 tháng 5 2018

Liệt kê từ ngữ xưng hô ở địa phương em hoặc địa phương khác cũng thuộc tỉnh Hưng Yên mà em biết theo mẫu sau:

Ngôi thứ nhất

Ngôi thứ hai

Ngôi thứ ba

Từ toàn dân

Từ địa phương

Từ toàn dân

Từ địa phương

Từ toàn dân

Từ địa phương

tôi

Tớ,tui,tao,mình…

anh

anh,đằng ấy…

…hắn,y,

chúng tôi

chúng tớ,chúng mình…

các anh

…các anh

chúng nó

chúng nó…

…Mẹ

Má,u,bầm,má,bu,mế,…

…bố

…ba,tía,thầy

…mày

…mi,ngươi,

28 tháng 9 2017
Con vat Cay coi Do vat Hoa qua
Tu ngu dia phuong con heo cây kiểng chén;bát cay bắp
Tu ngu toan dan con lợn cây cảnh bát;chén cây ngô

Bn tự tìm tiếp nhé

28 tháng 9 2017
Con vat Cay coi Do vat Hoa qua
Tu ngu dia phuong con heo cây kiểng chén;bát cay bắp
Tu ngu toan dan con lợn cây cảnh bát;chén cây ngô

Bn tự tìm tiếp nhé

29 tháng 9 2017

Bạn còn không , giúp mik với

5 tháng 9 2017

Trả lời:

Vị giác Thính giác Khứu giác
Ngọt Điếc Mũi
Lạnh Chói Chuối
Cay Giá Mắt
Đắng Nghễnh Ngãng Thơm tho
Buốt Nồng Hôi
Thơm Đặc Hắc
Mặn Thính Chát
Êm Hôi Sáng
Chua Béo

6 tháng 9 2017
vị giác thính giác khứu giác
ngọt điếc mũi
LẠNH chói CHUỐI
cay GIÁ MẮT
đắng nghễnh ngãng thơm tho
BUỐT NỒNG hôi
THƠM ĐẶC hắc
mặn thính CHÁT
ÊM HÔI SÁNG
chua BÉO

=> những từ được im đậm là những từ bạn cần gạch bỏ

STT ​từ ngữ toàn dân từ ngữ được dùng ở địa phương em 1 cha 2 mẹ 3 ông nội 4 ​ bà nội 5 ​ông ngoại 6 ba ngoai 7 bác{anh trai của cha} 8 bác {vợ anh trai của cha} 9 chú {em trai của cha} 10 thím {vợ em trai của cha } 11 bác {chị gái của...
Đọc tiếp
STT ​từ ngữ toàn dân từ ngữ được dùng ở địa phương em
1 cha
2 mẹ
3 ông nội
4 ​ bà nội
5 ​ông ngoại
6 ba ngoai
7 bác{anh trai của cha}
8 bác {vợ anh trai của cha}
9 chú {em trai của cha}
10 thím {vợ em trai của cha }
11 bác {chị gái của cha}
12 bác {chồng chị gái của cha}
13 cô {em gái của cha}
14 chú {chồng em gái của cha}
15 bác {anh trai của mẹ}
16 bác [vợ anh trai của mẹ}
17 cậu {em trai của mẹ]
18 mơ {vợ em trai của mẹ}
19 bác {chị gái của mẹ }
20 bác {chồng chị gái của mẹ }
21 di {em gái của mẹ }
22 chú {chồng em gái của mẹ }
23 anh trai
24 chị dâu {vợ của anh trai }
25 em trai
26 em dâu {vợ của em trai}
27 chị gái
28 anh rể { chồng của chị gái}
29 em gái
30 em rể [chồng của em gái}
31 con
32 con dâu {vợ của con trai}
33 con rể { chồng của con gái}
34 cháu { con của con}

[b] tim một số từ ngữ chỉ có người quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương khác .

giúp vs cần gấp

3
13 tháng 10 2017

1: cha – bố, cha, ba

2: Mẹ - mẹ, má

3: ông nội – ông nội

4: Bà nội – bà nội

5: ông ngoại – ông ngoại, ông vãi

6: Bà ngoại – bà ngoại, bà vãi

7: bác (anh trai cha): bác trai

8: bác (vợ anh trai của cha): bác gái

9: Chú (em trai của cha): chú

10. Thím (vợ của chú): thím

11. bác (chị gái của cha): bác

12. bác (chồng chị gái của cha): bác

13. cô (em gái của cha): cô

14. chú (chồng em gái của cha): chú

15. bác (anh trai của mẹ): bác

16. bác (vợ anh trai của mẹ): bác

17. cậu (em trai của mẹ): cậu

18. mợ (vợ em trai của mẹ): mợ

19. bác (chị gái của mẹ): bác

20. Bác (chồng chị gái của mẹ): bác

21. dì (em gái của mẹ): dì

22. chú (chồng em gái của mẹ): chú

23. anh trai: anh trai

24: chị dâu: chị dâu

25.em trai : em trai

26. em dâu (vợ của em trai): em dâu

27. chị gái: chị gái

28. anh rể (chồng của chị gái): anh rể

29. em gái: em gái

30. em rể: em rể

31. con : con

32. con dâu (vợ con trai): con dâu

33. con rể (chồng của con gái): con rể

34. cháu (con của con): cháu, em.

Câu 2: Tìm các từ xưng hô địa phương khác.

Ví dụ: tui (tôi), tau (tao), hấn (hắn), bọ, thầy, tía (bố), bầm, mế, má (mẹ),…

15 tháng 10 2017
STT Từ ngữ toàn dân Từ ngữ được dùng ở địa phương em
1 Cha Bố, cha, ba
2 Mẹ Mẹ, má
3 Ông nội Ông nội
4 Bà nội Bà nội
5 Ông ngoại Ông ngoại, ông vãi
6 Bà ngoại Bà ngoại, bà vãi
7 Bác (anh trai cha) Bác trai
8 Bác (vợ anh trai của cha) Bác gái
9 Chú (em trai của cha) Chú
10 Thím (vợ của chú) Thím
11 Bác (chị gái của cha) Bác
12 Bác (chồng chị gái của cha): Bác
13 Cô (em gái của cha)
14 Chú (chồng em gái của cha) Chú
15 Bác (anh trai của mẹ) Bác
16 Bác (vợ anh trai của mẹ) Bác
17 Cậu (em trai của mẹ) Cậu
18 Mợ (vợ em trai của mẹ) Mợ
19 Bác (chị gái của mẹ) Bác
20 Bác (chồng chị gái của mẹ) Bác
21 Dì (em gái của mẹ)
22 Chú (chồng em gái của mẹ) Chú
23 Anh trai Anh trai
24 Chị dâu Chị dâu
25 Em trai Em trai
26 Em dâu (vợ của em trai) Em dâu
27 Chị gái Chị gái
28 Anh rể (chồng của chị gái) Anh rể
29 Em gái Em gái
30 Em rể Em rể
31 Con Con
32 Con dâu (vợ con trai) Con dâu
33 Con rể (chồng của con gái) Con rể
34 Cháu (con của con) Cháu, em

b) Sưu tầm một số từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương khác

Gợi ý:

  • Ở xã Trường Sơn – Đức Thọ – Hà Tĩnh người ta gọi cha là Ênh, là cậu
  • Ở các tĩnh miền Tây Nam bộ gọi cha là tía, gọi bạn bè là bồ.
  • Ở một số vùng Hải Dương gọi cha là thầy, mẹ là bu.
  • Hoặc một số từ như: Tui (tôi), tau (tao), hấn (hắn), bọ, thầy, tía (bố), bầm, mế, má (mẹ),…