K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 10 2019

Đáp án A

3 tháng 2 2018

Đáp án C

21 tháng 4 2019

Đáp án C

17 tháng 5 2019

Đáp án D

Câu 1: Có mấy khả năng định dạng ký tự:A. Phông chữ, màu sắc cho chữ. B. Cỡ chữ, kiểu chữ.C. Vị trí tương đối so với dòng kẻ. D. Các ý trên đều đúng.Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?A. Tính toán và lập bản. B. Soạn thảo văn bảnC. Tạo các tệp đồ hoạ. D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.Câu 3: Khả năng định dạng đoạn văn.A. Vị trí lề trái, phải của đoạn văn.B. Căn lề (trái,...
Đọc tiếp

Câu 1: Có mấy khả năng định dạng ký tự:

A. Phông chữ, màu sắc cho chữ. B. Cỡ chữ, kiểu chữ.

C. Vị trí tương đối so với dòng kẻ. D. Các ý trên đều đúng.

Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?

A. Tính toán và lập bản. B. Soạn thảo văn bản

C. Tạo các tệp đồ hoạ. D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.

Câu 3: Khả năng định dạng đoạn văn.

A. Vị trí lề trái, phải của đoạn văn.

B. Căn lề (trái, phải, giữa, đề hai bên).

C. Khoảng cách giữa các dòng trong cùng đoạn văn và khoảng cách đến các đoạn văn trước và sau.

D. Tất cả các khả năng trên.

Câu 4: Để khởi động phần mềm MS Word, ta

A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft office Microsoft word

B. Nháy chuột vào biểu tượng Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 10 học kì 2 trên màn hình nền

C. Nháy chuột vào biểu tượng Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Đề 2 trên màn hình nền

D. Cả A và C

Câu 5: Khi nào ta sử dụng Save as để lưu văn bản.

A. Để chỉ định word luôn tạo một bảng dự phòng

B. Để gửi một tài liệu cho ai đó qua thư điện tử.

C. Để lưu tài liệu dưới một tên khác hoặc một vị trí khác

D. Để phục hồi dữ liệu

2
10 tháng 3 2021

Câu 1: Có mấy khả năng định dạng ký tự:

A. Phông chữ, màu sắc cho chữ. B. Cỡ chữ, kiểu chữ.

C. Vị trí tương đối so với dòng kẻ. D. Các ý trên đều đúng.

Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?

A. Tính toán và lập bản. B. Soạn thảo văn bản

C. Tạo các tệp đồ hoạ. D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.

Câu 3: Khả năng định dạng đoạn văn.

A. Vị trí lề trái, phải của đoạn văn.

B. Căn lề (trái, phải, giữa, đề hai bên).

C. Khoảng cách giữa các dòng trong cùng đoạn văn và khoảng cách đến các đoạn văn trước và sau.

D. Tất cả các khả năng trên.

Câu 4: Để khởi động phần mềm MS Word, ta

A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft office Microsoft word

B. Nháy chuột vào biểu tượng Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 10 học kì 2 trên màn hình nền

C. Nháy chuột vào biểu tượng Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Đề 2 trên màn hình nền

D. Cả A và C

Câu 5: Khi nào ta sử dụng Save as để lưu văn bản.

A. Để chỉ định word luôn tạo một bảng dự phòng

B. Để gửi một tài liệu cho ai đó qua thư điện tử.

C. Để lưu tài liệu dưới một tên khác hoặc một vị trí khác

D. Để phục hồi dữ liệu

10 tháng 3 2021

1A

2B

3B

4A

5C

22 tháng 2 2022

THAM KHẢO NHÉ !!!!!!

1. Lựa chọn văn bản mà bạn muốn chỉnh sửa.

2. Trên tab Home, click chọn mũi tên thả xuống nằm kế bên khung Font. Một menu chứa các font chữ sẽ hiển thị.

3. Di chuyển chuột qua các kiểu font chữ khác nhau. Bản xem trước trực tiếp của font chữ sẽ xuất hiện trong tài liệu. Chọn kiểu font chữ bạn muốn sử dụng.

4. Font chữ trên tài liệu của bạn sẽ thay đổi.

Khi tạo một tài liệu chuyên nghiệp hoặc một tài liệu chứa nhiều đoạn văn, bạn sẽ muốn chọn một kiểu font chữ dễ đọc. Cùng với Calibri, các font chữ chuẩn bao gồm Cambria, Times New Roman và Arial.

II. Thay đổi kích thước font chữ

1. Lựa chọn văn bản mà bạn muốn chỉnh sửa.

2. Trên tab Home, click chọn mũi tên thả xuống Font size để tìm kích thước font chữ. Chọn một kích thước font chữ từ menu.

  • Nếu kích thước font chữ bạn cần không có sẵn trên menu, click chọn hộp Font size và nhập kích thước font chữ mà bạn muốn, sau đó nhấn Enter.
  • Ngoài ra, bạn có thể sử dụng lệnh Grow Font và Shrink Font để thay đổi kích thước font chữ.

3. Kích thước font chữ trên tài liệu của bạn sẽ thay đổi.

III. Thay đổi màu sắc font chữ

1. Lựa chọn văn bản mà bạn muốn chỉnh sửa.

2. Trên tab Home, click chọn mũi tên thả xuống Font Color. Menu Font Color sẽ xuất hiện.

3. Di chuyển chuột qua các màu chữ khác nhau. Bản xem trước trực tiếp của màu sẽ xuất hiện trong tài liệu.

4. Lựa chọn một màu sắc cho font chữ mà bạn muốn sử dụng. Màu font chữ trên tài liệu của bạn sẽ thay đổi.

  • Lưu ý: Màu sắc trong menu drop-down sẽ bị giới hạn. Chọn More Color nằm dưới menu để truy cập hộp thoại Colors. Chọn một màu mà bạn muốn, sau đó click chọn OK.

IV. Đánh dấu highlight văn bản

Đánh dấu văn bản là công cụ hữu ích để làm nổi bật các văn bản quan trọng trong tài liệu của bạn.

1. Lựa chọn văn bản mà bạn muốn đánh dấu.

2. Từ tab Home, click chọn mũi tên thả xuống Text Highlight Color và một menu Highlight Color sẽ xuất hiện.

3. Lựa chọn một màu sắc để đánh dấu văn bản mà bạn muốn. Văn bản mà bạn đã chọn sẽ được đánh dấu làm nổi bật hơn trong tài liệu.

  • Để loại bỏ đánh dấu highlight, chọn văn bản mà bạn đã đánh dấu, sau đó click chọn mũi tên thả xuống Text Highlight Color. Chọn No Color từ menu thả xuống.
  • Nếu bạn cần làm nổi bật một vài dòng văn bản, thay đổi chuột thành highlighter có thể là một lựa chọn hữu ích để lựa chọn và đánh dấu các dòng cá nhân. Nhấp vào lệnh Text Highlight Color và con trỏ sẽ thay đổi thành một highlighter. Sau đó, bạn có thể nhấp, giữ và kéo tô màu trên các dòng mà bạn muốn làm nổi bật.

V. Sử dụng các lệnh Bold, Italic và Underline

Có thể sử dụng các lệnh như Bold (in đậm), Italic (in nghiêng) và Underline (gạch chân) để đánh dấu các từ hoặc cụm từ quan trọng trong tài liệu của bạn.

1. Lựa chọn văn bản mà bạn muốn chỉnh sửa.

2. Trên tab Home, click chọn lệnh Bold (B), Italic (I) hoặc Underline (U) trong group Font. Trong ví dụ dưới đây, chúng tôi click chọn Bold.

3. Văn bản mà bạn chọn trong tài liệu sẽ thay đổi.

VI. Thay đổi text case

Khi cần thay đổi text case nhanh chóng, bạn có thể sử dụng lệnh Change Case thay vì phải ngồi xóa và gõ lại văn bản.

1. Lựa chọn văn bản mà bạn muốn chỉnh sửa.

2. Trên tab Home, click chọn lệnh Change Case từ group Font.

3. Trên màn hình sẽ xuất hiện một menu dạng thả. Lựa chọn một tùy chọn case mà bạn muốn từ menu.

4. Text case trong tài liệu của bạn sẽ thay đổi.

VII. Căn lề, chỉnh lề văn bản

Theo mặc định, trong một văn bản mới các căn lề được thiết lập là căn lề trái. Tuy nhiên, trong một số trường hợp bạn sẽ phải điều chỉnh căn lề phải hoặc căn lề giữa.

1. Lựa chọn văn bản mà bạn muốn chỉnh sửa.

2. Trên tab Home, lựa chọn 1 trong 4 tùy chọn căn lề từ group Paragraph.

Văn bản trong tài liệu của bạn sẽ được căn lề, chỉnh lề theo ý muốn của bạn:

  • Align Text Left - Căn lề trái: Biểu tượng này sẽ căn lề tất cả văn bản được chọn vào lề trái. Lệnh Align Text Left là sự liên kết phổ biến nhất và được chọn mặc định khi một tài liệu mới được tạo ra.
  • Center Allignment - Căn lề giữa: Văn bản này sẽ được căn lề với khoảng cách bằng nhau giữa lề trái và lề phải.
  • Align Text Right - Căn lề phải: Biểu tượng này sẽ căn lề tất cả văn bản được chọn vào lề phải.
  • Dàn đều chữ sang 2 bên lề: Văn bản được chỉnh sửa cân bằng cả hai bên. Nó xếp ngang bằng khoảng cách giữa lề trái và phải.
  • Ngoài ra, bạn có thể sử dụng tính năng Set as Default của Word để lưu tất cả các thay đổi định dạng đã tạo và tự động áp dụng các định dạng này trên các tài liệu mới.

VIII. Biểu tượng

Đôi khi, bạn cần phải thêm biểu tượng vào văn bản của mình, chẳng hạn như biểu tượng copyright ©. Word 2013 cung cấp một bộ sưu tập các ký hiệu về tiền tệ, ngôn ngữ, toán học và nhiều thứ khác.

Để chèn một biểu tượng:

1. Di chuyển điểm chèn đến vị trí bạn muốn thêm biểu tượng.

2. Click chọn tab Insert, nhấp vào mũi tên thả xuống Symbol. Một menu các ký hiệu sẽ xuất hiện.

3. Chọn một biểu tượng bất kỳ mà bạn muốn từ menu thả xuống.

4. Biểu tượng mà bạn muốn thêm sẽ hiển thị trên văn bản.

  • Nếu không tìm thấy biểu tượng mà bạn muốn thêm vào, hãy chọn More Symbols để mở hộp thoại Sympol. Định hướng và chọn biểu tượng mà bạn muốn, sau đó click Insert.
Câu 1. MS Word KHÔNG có chức năng nào sau đây?             A. Nhập và lưu trữ văn bản                               B. Vẽ đồ thị tự động            C. Định dạng kí tự                                             D. Định dạng đoạnCâu 2. Để gõ một ký tự in hoa, ta đồng thời nhấn giữ phím nào sau đây?            A. Ctrl                                                               B. Shift             C. Alt                            ...
Đọc tiếp

Câu 1. MS Word KHÔNG có chức năng nào sau đây? 

            A. Nhập và lưu trữ văn bản                               B. Vẽ đồ thị tự động

            C. Định dạng kí tự                                             D. Định dạng đoạn

Câu 2. Để gõ một ký tự in hoa, ta đồng thời nhấn giữ phím nào sau đây?

            A. Ctrl                                                               B. Shift 

            C. Alt                                                                 D. Tab 

Câu 3. Trong màn hình làm việc MS Word, vùng nào chiếm diện tích lớn: 

            A. Thanh tiêu đề                                                B. Vùng soạn thảo văn bản

            C. Thước ngang                                                 D. Thước dọc

Câu 4. Lệnh nào sau đây để tạo một tệp văn  bản mới?

            A. Ctrl+P                                                           B. Ctrl+D         

            C.  Ctrl+S                                                          D. Ctrl+N         

Câu 5. Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng phím nào sau đây:

            A. Enter                                                             B. Tab 

            C. Delete                                                           D. Space

Câu 6. Để in văn bản, ta KHÔNG sử dụng lệnh nào sau đây?

            A. Ctrl+P                                                            B.                       

             C. File  Print                                                   D.  Shift+P

Câu 7. Để tìm kiếm trong văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây?

            A. Alt+F4                      B. Ctrl+F                     C. Ctrl+F4                   D. Alt+F

 

Câu 8. Để tách một ô đã chọn thành nhiều ô trong bảng ta nháy lệnh nào sau đây?

               A.              B.                        C.                        D.  

Câu 9. Có những loại mạng nào sau đây dưới góc độ địa lý?

A. Mạng có dây, mạng không dây        B. Mạng đường thẳng, mạng hình sao C. Mạng LAN, mạng WAN                        D. Mạng khách - Chủ, mạng ngang hàng

Câu 10. TCP/IP đề cập đến khái niệm nào dưới đây? 

            A. Giao tiếp trên mạng                          B. Bộ giao thức mạng              

            C. Thiết bị mạng                                   D. Phần mềm mạng

Câu 11. Dưới đây, đâu là số lượng kiểu bố trí cơ bản trong mạng máy tính? 

            A. 1                    B. 2                             C. 3                 D. 4 

Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là SAI khi nói về internet?

            A. Internet là mạng thông tin toàn cầu          B. Internet hỗ trợ tìm kiếm thông tin

            C. Internet là hỗ trợ việc học tập                       D. Internet là của các Chính phủ. 

Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng về ISP?

ISP là

            A. phần mềm                                                     B. phần cứng               

            C. một mạng máy tính                           D. nhà cung cấp dịch vụ Internet

Câu 14. Phương án nào dưới đây nêu đúng số loại trang web?

            A. 1                    B. 2                             C. 3                 D. 4

Câu 15.  WWW là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây ? 

            A. World Wide Web                             B. World Wide Website

            C. World Wide Webs                            D. Web Wide World

Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng về trang Web tĩnh?

A.  Chỉ có văn bản mà không có hình ảnh và video        

B.  Chỉ gồm văn bản và các hình ảnh tĩnh          

C.  Có nội dung thay đổi được 

D.  Có nội dung không thay đổi

Câu 17. Để nhập văn bản chữ Việt vào máy tính cần sử dụng phần mềm nào sau đây: 

            A. Microsoft Word                                B. Unicode

            C. Windows                                           D. Unikey 

Câu 18. Với một tệp đã được lưu, sử dụng lệnh FileSave để thực hiện công việc nào sau đây? 

            A. Đưa ra một cửa sổ yêu cầu lưu với tên mới             B. Kết thúc phiên làm việc

            C. Lưu mọi thay đổi trong tệp                                     D. Mở một tệp văn bản mới 

Câu 19. Dãy lệnh  dùng để định dạng đối tượng nào sau đây trong văn bản: 

            A. Ký tự             B. Đoạn                       C. Trang                      D. Bảng

Câu 20. Khi muốn thay đổi định dạng một vùng văn bản, trước tiên phải thực hiện thao tác nào sau đây?

A.  Đưa con trỏ văn bản đến vùng văn bản đó  

B.  Chọn một dòng thuộc vùng văn bản đó

C.  Chọn toàn bộ vùng văn bản đó                                  

D.  Không cần chọn vùng văn bản đó

Câu 21. Muốn chủ động ngắt trang, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt và gõ tổ hợp phím nào sau đây? 

            A. Ctrl+Enter                                                     B. Ctrl+Shift                

            C. Alt+Enter                                                      D. Alt+Shift  

Câu 22. Trong các dãy lệnh sau, dãy lệnh nào dùng để định dạng kiểu danh sách: 

              A.                   B.                  C.                    D.  

Câu 23. Trong MS Word, lệnh  dùng để thực hiện việc nào sau đây? 

            A. Chèn các dòng           B. Chèn các cột          C. Gộp các ô               D. Tách ô

Câu 24. Phát biểu nào dưới đây SAI về kiểu bố trí hình sao của mạng máy tính:

A.  Cần ít cáp hơn so với các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng. 

B.  Dễ mở rộng mạng

C.  Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm (ví dụ như Hub) D. Nếu thiết bị trung tâm (ví dụ Hub) bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng hoạt động

Câu 25.  Internet thuộc loại mạng nào dưới đây?

            A. Mạng diện rộng                                            B. Mạng cục bộ

            C. Mạng có dây                                                 D. Mạng thông tin toàn cầu

Câu 26. Phát biểu nào sau đây SAI về Internet? 

A.           Không có ai là chủ sở hữu Internet

B.           Internet là mạng cung cấp thông tin lớn nhất thế giới

C.           Mỗi máy tính tham gia internet đều có một địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ IP. Địa chỉ IP được chuyển sang tên miền để dễ nhớ hơn. 

D.           Do không có ai là chủ sở hữu Internet nên mỗi cơ quan, tổ chức tự chọn tên miền của mình. 

Câu 27. Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì?

A.  Cân nhắc khi cung cấp thông tin cá nhân 

B.  Có thể mở bất cứ các tệp đính kèm thư điện tử

C.  Chia sẻ thông cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến

D.  Nên thống nhất sử dụng một mật khẩu cho mọi dịch vụ. 

Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng? Khi gửi email ta có thể

A.  đính kèm các tệp và soạn nội dung

B.  chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung

C.  không gửi được tệp hình ảnh

D.  không gửi được tệp âm thanh

II.    PHẦN TỰ LUẬN

Trình bày một số thành phần cơ bản của một thư điện tử.

1
1 tháng 6 2021

6 B (Hình ảnh)