Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
i have english on Tuesday
câu dưới mk ko hiểu hình như bn vt sao chính tả
k mk nhé
^^^
I have English on Monday,Tuesday and Wednesday.
I listen to my teacher.
hk tốt
Today is Tuesday. I have English today.
Tomorrrow is Wednesday.
I have English on Wednesday, too.
When do you have English?
Tạm dịch:
Tên của tôi là Peter. Hôm nay là thứ Năm. Tôi học tiếng Anh, thể dục, âm nhạc, mĩ thuật và toán ở trường. Môn tôi yêu thích là tiếng Anh. Tôi thích nó bởi vì tôi muốn trở thành một giáo viên tiếng Anh. Tôi cũng thích âm nhạc vì tôi cũng muốn trở thành ca sĩ. Tôi không thích toán bởi vì tôi không giỏi toán lắm.
1. His name is Peter. (Tên của cậu ấy là Peter.)
2. He has four subjects at school. (Cậu ấy có 4 môn học ở trường.)
3. His favourite subject is English. (Môn học yêu thích của cậu ấy là tiếng Anh.)
4. Music is not his favourite subject. (Âm nhạc không phải là môn học yêu thích của cậu ấy.)
Lời giải chi tiết:
1. T | 2. F | 3. T | 4. F |
Trả lời ;
I will go to park with my friends
Yes,I can.I often read English books,It is so interesting
My mother will go to super market buy somethings in the Saturday and Sunday
My school is Trung Son Tram primary school
My English teacher is Miss Trang
Yes , I she
- I will play computer game at the weekend .Because it's my time to rest.
- I can read English book very well.
- My mom cook, wash clothes, watch TV and play with me.
- My school's name is Song Phuong primary school.
- My English teacher is Bui Thi Loi.
- I love my math teacher very much.
Bài nghe:
1. I like music. (Tôi thích âm nhạc.)
2. I write English. (Tôi viết tiếng Anh.)
Lời giải chi tiết:
1. a 2. c
Tôi tên Minh. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi có môn Tiếng Việt và Toán mỗi ngày ở trường. Tôi có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Năm và thứ Sáu. Tôi có môn khoa học vào thứ Tư và thứ Năm. Tôi có âm nhạc vào thứ Ba. Tôi thích âm nhạc rất nhiều.
Lời giải chi tiết:
1. B | 2. A | 3. B | 4. B |
2. He has English on Mondays, Thursdays and Fridays. (Anh ấy có môn tiếng anh vào thứ Hai, thứ Năm, thứ Sáu.)
3. He has music on Tuesdays. (Anh ấy có môn âm nhạc vào mỗi thứ Ba.)
4. He like music very much. (Anh ấy thích …. rất nhiều.)
16 What subjects do you have today?
17 She has english on Mondays and thursdays
18 I can swim
19 Who is your enlish teacher?
20 Do you have Vietnamese today?
21 What subjects do you have today?
Tiếng anh
Tiếng anh