K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 12 2016

P ( III ) va O , P2O3

N ( III ) va H , NH3

Fe ( II ) va O , FeO

Cu ( II ) va OH ,Cu(OH)2

Ca va NO3 , Ca(NO3)2

Ag vaSO4 , Ag2SO4

BA a PO4 , Ba3(PO4)2

Fe ( III ) va SO4 , Fe2(SO4)3

Al va SO4 , Al2(SO4)3

NH4 ( I ) va NO3: NH4NO3

17 tháng 12 2016

thank bạn nhiềuhaha

28 tháng 10 2020

câu1: QTHT: sgkT36

Gọi hóa trị Mg là x.Cl hóa trị(II)

Theo quy tắc hóa trị ta có: x.I=1.II=> a=2

Vậy hóa trị của Mg trong hợp chất là II

10 tháng 12 2016

3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{t^0}\) Fe3O4

Áp dụng ĐLBTKL, ta có

mFe + mO2 = mFe3O4

16,8 + mO2 = 23,2

mO2 = 6,4 (g)

10 tháng 12 2016

nFe\(_3\)O\(_4\)=0,1 mol

nFe=0,3 mol

3Fe + 2O2 →Fe3O4

0,3 0,2 0,1

\(\Rightarrow\)mO2\(=0,2\times32=6,4\) g

 

 

9 tháng 3 2020

Câu 1 :

P(III) và O: P3O4

N(III) và H : NH3

Fe(II) và O : FeO

Cu(II) và OH : Cu(OH)2

Ca và NO3 :Ca(NO3)3

Ag và SO4 :Ag2SO4

NH4(I) và NO3 : NH4.NO3

Câu 2 :

a, \(M_{CO2}=\frac{11}{44}=0,25\left(mol\right)\)

b,

\(n_{H2}=\frac{9,10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{H2}=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\)

Câu 3 :

\(n_{H2}=\frac{1,2.10^{23}}{6.10^{23}}=0,2\left(mol\right)\)

\(n_{SO2}=\frac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\)

\(V_{hh}=\left(1,5+2,5+0,2+0,1\right).22,4=96,32\left(l\right)\)

\(\Rightarrow m_{hh}=m_{O2}+m_{H2}+m_{N2}+m_{SO2}\)

\(=48+0,2+72+6,4=124,6\left(g\right)\)

8 tháng 12 2016

P(III) và O: => P2O3

N (III) và H: => NH3

Fe(II) và O: => FeO

Cu(II) và O: => CuO

Ca và NO3:=> Ca(NO3)2

Ag và SO4:=> Ag2SO4

Ba và PO4: => Ba3(PO4)2

Fe(III) và SO4: => Fe2(SO4)3

NH4 (I) và NO3: => NH4NO3

P(III) và O: P2O3 (điphotphoo trioxit)

N (III) và H: NH3

Fe(II) và O: FeO (Sắt oxit)

Cu(II) và OH: Cu(OH)2

Ca và NO3: Ca(NO3)2

Ag và SO4: Ag2SO4

Ba và PO4: Ba3(PO4)2

Fe(III) và SO4: Fe2(SO4)3

NH4 (I) và NO3: NH4NO3

18 tháng 12 2017

Câu 1:

a. Mg(OH)2

b. CaCO3

c. Al2(SO4)3

Câu 2:

a. KO2 sai, sửa thành K2O.

b. Na(SO4) sai, sửa thành Na2(SO4).

Câu 3:

S hóa trị IV, Mn hóa trị II, Cu hóa trị II.

*Trắc nghiệm Câu 1: Có thể dùng cụm từ nào sau đây nói về nguyên tử: a. Tạo ra chất c. Giữ nguyên trong các phản ứng hóa học b. Khối lượng nguyên tử d.Trung hòa về điện Câu 2: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ: a. Electron b.Proton c. Nowtron d.Tất cả đều sai Câu 3: Cho các công thức hóa học sau: Br2, AlCL3, Zn, P,...
Đọc tiếp

*Trắc nghiệm

Câu 1: Có thể dùng cụm từ nào sau đây nói về nguyên tử:

a. Tạo ra chất c. Giữ nguyên trong các phản ứng hóa học

b. Khối lượng nguyên tử d.Trung hòa về điện

Câu 2: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ:

a. Electron b.Proton c. Nowtron d.Tất cả đều sai

Câu 3: Cho các công thức hóa học sau: Br2, AlCL3, Zn, P, CaO, H2. Trong đó:

a. Có 3 đơn chất, 3 hợp chất c. Có 4 đơn chất, 2 hợp chất

b. Có 2 đơn chất, 4 hợp chất d. Tất cả đều sai

Câu 4: Căn cứ vào cấu tạo của chất (do một, hai, ba ... nguyên tố hóa học cấu tạo nên); người ta có thể chia chất ra làm mấy loại?

a. Hai loại b. Ba loại c. Bốn loại d. Năm loại

Câu 5: Hãy lựa chọn dãy công thức hóa học đúng của các hợp chất chứa hai nguyên tố sau đây: N (III) và H; Al (III) và O;

S (II) và H; N (V) và O; C (II) và O

a. NH3, Al2O3, H2S, N5O2, C2O c. NH3, Al3O2, HS2, N2O5, CO2

b. NH3, H2O, NaCl, Zn d. N3H, Al3O2, H2S, N2O5, CO

Câu 6: Thành phần phân tử axit sufuric gồm nguyên tố hiđrô và nhóm nguyên tử SO4 có hóa trị (II). Xác định công thức hóa học đúng của axits sunfuric?

a. H2SO b. H2(SO4) c. HSO4 d. H2SO4

Câu 7: Trong công thức Ba3(PO4), hóa trị của nhóm (PO4) sẽ là:

a. I b. II c. III d. IV

1
23 tháng 12 2017

Câu 1: D

Câu 2: A

Câu 3: C

Câu 4: A

Câu 5: ∅

Câu 6: D

Câu 7:C

Câu 1: Cho biết tổng số hạt proton, nơtron, electron tạo nên nguyên tử của một nguyên tố bằng 49. Trong đó số hạt không mang điện là 17. a, Tính số p, e trong nguyên tử, viết tên, kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của nguyên tố. b, Vẽ sơ đồ nguyên tử, cho biết số lớp e, số e lớp ngoài cùng có gì giống và khác so với nguyên tử O. Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố X...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho biết tổng số hạt proton, nơtron, electron tạo nên nguyên tử của một nguyên tố bằng 49. Trong đó số hạt không mang điện là 17.

a, Tính số p, e trong nguyên tử, viết tên, kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của nguyên tố.

b, Vẽ sơ đồ nguyên tử, cho biết số lớp e, số e lớp ngoài cùng có gì giống và khác so với nguyên tử O.

Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12.

a, Xác định số p,e,n trong X

b, Vẽ sơ đồ nguyên tử, cho biết số lớp e, số e lớp ngoài cùng của X

Câu 3: Biết 1đvC = 1u= 1,6605.10-24g. Tính khối lượng của các nguyên tử Cu, Al, Fe, O ra gam.

Câu 4: Cho biết chất nào là đơn chất, hợp chất trong các chất sau, giải thích: N2, CO2, O3, Ca(NO3)2, Cl2, H2, NaOH, H3PO4,Fe2O3, H2SO4, Al2(SO4)3

Câu 5: Viết công thức hóa học, gọi tên và tính phân tử khối của các hợp chất được hình thành bởi:

a, 1C và 4H b, 1C và 2 O c, 1N và 3H d, 1Ca và 1O e, 1K, 1Mn và 4 O f, 1Cu, 1S và 4 O

Câu 6: Tính hóa trị của Na, N, Ca, Al trong các hợp chất sau:

a, Na2O b, NH3 c, Ca(OH)2 d, AlCl3

Câu 7: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất:

a, Fe (III) và O b, Na (I) và OH (I) c, H và PO4 (III) d, Mg và NO3 (I)

Câu 8: Nêu những gì biết được về mối chất sau:

a, Khí hiđro (H2) b, K2O c, NaOH d, H2SO4

Câu 9: Hãy so sánh xem nguyên tử natri nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với

a, khí hiđro b, không khí c, khí metan

Câu 10: Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố hóa học trong hợp chất.?

a, Fe2O3 b, CaCO3 c, HCl

Câu 11: Hợp chất của nguyên tố X có hóa trị III với nguyên tố oxi, trong đó X chiếm 53% về khối lượng.

a, Tìm nguyên tử khối, viết kí hiệu hóa học và tên nguyên tố X.

b, Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất.

Câu 12: Cho các chất sau: AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2, NaCO3, NaO, KCl, Fe2O3, N5O2, P2O5. Chỉ ra công thức hóa học viết sai và sửa lại cho đúng. Biết S (II).

------------------------------------------------------ Hết -------------------------------

2

Câu 10:

a) Fe2O3:

\(\%m_{Fe}=\dfrac{2.56}{2.56+3.16}.100=70\%\\ \Rightarrow\%m_O=100\%-70\%=30\%\)

b) CaCO3:

\(\%m_{Ca}=\dfrac{40}{40+12+3.16}.100=\dfrac{40}{100}.100=40\%\)

\(\%m_C=\dfrac{12}{40+12+3.16}.100=\dfrac{12}{100}.100=12\%\\ \Rightarrow\%m_O=100\%-\left(40\%+12\%\right)=48\%\)

c) HCl:

\(\%m_H=\dfrac{1}{1+35,5}.100=\dfrac{1}{36,5}.100\approx2,74\%\\ \Rightarrow\%m_{Cl}\approx100\%-2,74\%\approx97,26\%\)

18 tháng 9 2018

2)Theo đề bài ta có: p+n+e=40=>2p+n=40(1)

n=p+12=>2p-n=12(2)

Từ (1) (2) ta có hệ

2p+n=40=>p=13

2p-n=12=>n=14

Vậy X là nitơ

8 tháng 6 2017

Ghi lại đề vì quá dài :

Mg(OH)2, FeCl3, NH4NO3, CaCO3, Al(OH)3, ZnSO4, H2CO3, Ca(H2PO4)2, BaO, KCl, SO2, H2S, Na2SO3, KNO2, MgSO4, (NH4)2SO4 , H2SO4, SO3, H2SO4, NaHCO3, K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 Gọi tên và phân loại các chất trên.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

Phân loại + gọi tên :

Oxit :

- BaO : bari oxit

- SO2 ;lưu huỳnh đioxit

- SO3 :lưu huỳnh trioxit

Axit :

H2CO3:axit cacbonic

H2S: axit sunfuhidric

H2SO4 :axit sunfuric

Bazo :

Mg(OH)2 :magie hidroxit

Al(OH)3: nhôm hidroxit

Muối :

FeCl3 : sắt (III) clorua

NH4NO3:amoni nitrat

CaCO3 : canxi cacbonat

ZnSO4 : kẽm sunfat

Ca(H2PO4)2 : canxi đihidrophotphat

KCl : kali clorua

Na2SO3 : natri sunfit

KNO2 : Kali nitrit

MgSO4 :magie sunfat

(NH4)2SO4 :amoni sunfat

NaHCO3 : natri hidrocacbonat

K3PO4 :kali photphat

K2HPO4 : đikali hidrophotphat

KH2PO4 : kali đihidro photphat

8 tháng 6 2017

LÀM THÊM BÀI 2 CHO NÓ VẬT VÃ

Bài 2: Cho các chất sau: Magie cacbonat, kẽm clorua, axit photphoric, bari hiddroxit, natrisufat, kẽm đihidrôphôtphat, nhôm sunfat, đồng(II)oxit, thuỷ ngân clorua, magie hiđroxit, kali phôtphat, lưu huỳnh tri oxit, magie oxit. Viết CTHH và phân loại các chất trên.

-----------------------------------------------------------------------------------

CTHH + phân loại ;

- Oxit :

đồng(II)oxit:CuO

lưu huỳnh trioxit:SO3

magie oxit :MgO

- Axit :

axit photphoric :H3PO4

- Bazơ ;

Bari hidroxit : Ba(OH)2

magie hiđroxit :Mg(OH)2

- Muối :

Magie cacbonat : MgCO3

kẽm clorua :ZnCl2

natri sunfat:Na2SO4

kẽm đihidrôphôtphat :ZnH2PO4

nhôm sunfat :Al2(SO4)3

thuỷ ngân clorua :Hg2Cl2

kali photphat : K3PO4

24 tháng 12 2018

P2O3

NH3

FeO

Cu(OH)2

Ca(NO3)2

Ag2SO4

Ba3(PO4)2

Fe2(SO4)3

Al2(SO4)3

NH4NO3